10  NATURAL IDIOMS IN IELTS SPEAKING - 10 thành ngữ cực kì dễ nhớ - giúp các bạn nói được tự nhiên - band điểm cao hơn - và quan trọng nhất đây là những thành ngữ cực kì thông dụng mà người bản ngữ (native speakers) dùng hàng ngày cực nhiều

1. Figure something out = come to understand a problem - tìm ra / hiểu ra cái gì

Example: I don’t understand how to do this problem. Take a look at it. Maybe you can figure it out.

( Tôi không hiểu cách thực hiện vấn đề này. Hãy nhìn vào nó. Có lẽ bạn có thể tìm ra)

2. In ages = for a very long time - đã từ rất lâu rồi -

Example: Have you seen Joe recently? I haven’t seen him in ages.

( Gần đây bạn có thấy Joe không? Tôi đã không gặp anh ấy lâu lắm rồi.)

3. Once in a while = occasionally, sometimes, not very often- thi thoảng/ không thường xuyên cho lắm

Example: Have you been to the movie theater? No, I only see movies once in a while. I usually stay at home and watch TV.

( Bạn đã từng đến rạp chiếu phim chưa? Không, tôi chỉ thi thoảng đi xem phim thôi. Tôi thường ở nhà và xem TV)

4. Take it easy = relax- thư giãn/ nghĩ ngơi đi (kiểu đừng quá nghiêm trọng về cái gì đó)

Example: I don’t have any special plans for the summer. I think I’ll just take it easy.

( Tôi không có kế hoạch đặc biệt nào cho mùa hè. Tôi nghĩ tôi sẽ thư giãn thôi)

5. Have a change of heart = change a previous decision- có sự thay đổi quyết định

Example: I thought I would change jobs, but now that my boss is treating me with more respect, I’ve had a change of heart.

(Tôi nghĩ tôi sẽ thay đổi công việc, nhưng giờ đây, sếp tôi đang đối đãi tôi với sự tôn trọng nhiều hơn, tôi đã có một sự thay đổi về quyết định này)

6. Have mixed feelings about something = to be uncertain- có cảm xúc lẫn lộn về cái gì

Example: I have mixed feelings about Joe. He’s a very good teacher, but he has a very strange sense of humor!

(Tôi có cảm xúc lẫn lộn về Joe. Anh ấy là một giáo viên rất giỏi, nhưng anh ấy có một cảm giác hài hước rất lạ!)

7. Keep in touch = stay in touch = do not stop communicating - send letters or call sometimes.-giữ liên lạc với ai đó

Example: Don’t forget to keep in touch. I want to know how you’re doing while you’re away.

( Đừng quên giữ liên lạc. Tôi muốn biết bạn thế nào khi bạn không ở đây.)

8. Give someone a hand = help- giúp đỡ ai đó

Example: I want to move this desk to the next room. Can you give me a hand?

(Tôi muốn di chuyển cái bàn này sang phòng kế tiếp. Bạn có thể giúp tôi được không?)

9. Drop someone a line = send a letter or email to someone- viết thư cho ai đó

Example: It was good to meet you and I hope we can see each other again. Drop me a line when you have time.

( Rất vui được gặp bạn và tôi hy vọng chúng ta có thể gặp lại nhau. Hãy viết cho tôi vài dòng khi bạn có thời gian nhé)

10. It’s a small world = Meeting someone you would not have expected to - thế giới thật là nhỏ bé!

Example: I bumped into Jenny in town the other day. It's a small world.

( Tôi gặp Jenny trong thị trấn vào 1 ngày nọ. Thế giới thực sự là nhỏ bé )

Product of Mr Terry (BC Examiner)

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!