Trong giao tiếp hàng ngày, nghệ thuật say NO đối với ai đó nhờ vả hoặc rủ chúng ta tham gia gì đó thực sự khó, vậy làm sao để từ chối 1 cách lịch sự không làm phật lòng người nghe? Cùng IELTS Trangbec học content tuyệt vời bên dưới:
 
1. I'm honoured but I can’t: Tôi rất vinh dự nhưng tôi không thể
 
2. I wish there were two of me: ước gì mình có thể phân thân
 
3. Unfortunately, now is not a good time: Thật không may, bây giờ không phải là thời điểm tốt.
 
4. Sorry, I'm booked into something else right now: xin lỗi, mình đã có việc khác mất rồi
 
5. Sadly, I have something else to do: buồn quá, mình phải làm việc khác mất rồi
 
6. No, thank you but it sounds lovely, so next time: cảm ơn bạn rất nhiều, nghe thật tuyệt đấy, để lần sau nha
 
7. I'm not taking anything else right now: mình không thể nhận thêm bất cứ thứ gì vào thời điểm này
 
8. Thank you so much for thinking of me, but I can’t!: cảm ơn rất nhiều vì đã nghĩ đến mình nhưng mình không thể
 
9. I have another commitment: mình phải làm việc khác rồi

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!