Các thành ngữ với BOATS (những chiếc tàu) - những thành ngữ BEC liệt kê bên dưới theo chủ đề có chữ BOAT cực dễ nhớ và cực phổ biến, đảm bảo giúp bạn đọc 1 cái là nhớ luôn liền nè :x. Lưu ý, khi chúng mình học thành ngữ đừng dịch nghĩa đen nhé ạ, đa phần các thành ngữ sẽ được hiểu theo nghĩa bóng. Các thành ngữ như IN THE SAME BOAT hay PUSH THE BOAT OUT được dùng với tần suất cực cực nhiều
1. In the same boat = in the same difficult situation as someone else: cùng chung hoàn cảnh khó khăn…
Example: None of us has any money, so we’re all in the same boat.
2. Push the boat out = to spend a lot of money on celebrating something: tiêu rất nhiều tiền vào cái gì…
Example: They really pushed the boat out for Annie's wedding.
3. Miss the boat = to lose an opportunity to do something by being slow to act: Bỏ lỡ một cơ hội nào đó vì quá chậm chân
Example: There were tickets available last week, but he missed the boat by waiting till today to try to buy some.
4. Rock the boat = If you rock the boat, you do or say something that will upset people or cause problems: nói hoặc làm điều gì đó gây khó chịu cho người khác.
Example: Don’t rock the boat until the negotiations are finished.
5. Burn your boats/bridges = If you are in a situation and you burn your boats/bridges, you destroy all possible ways of going back to that situation: không còn đường lui
Example: Don’t sell your house to finance your business - that would be burning your boats.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!