Business and Career of the Company  

1/ Merger /'mɜ:dʒə[r]/: việc sát nhập

Example: The merger of these two companies would create the world's biggest accounting firm.

2/ Organize /'ɔ:gənaiz/: tổ chức 

Example: They organized a meeting between the teachers and students.

3/ Corporation /,kɔ:pə'rei∫n/: các công ty 

Example: She didn't want to work for a big corporation where everything was so impersonal.

4/ Bond /bɒnd/: chứng khoán 

Example: I invested some money in savings bonds.

5/ Portfolios /pɔ:'fəʊliəʊ/: danh sách vốn đầu tư

Example: She's trying to build up a portfolio of work to show during job interviews.

6/ Consolidate /kən'sɒlideit/: hợp nhất 

Example: The two firms consolidated to form a single company.

7/ Incorporated /in'kɔ:pəreitid/: công ty liên doanh 

Example: Bishop Computer Services Incorporated.

8/ Investor /in'vestə[r]/: các nhà đầu tư 

Example: A New York investor offered to acquire the company's shares for $13 each.

9/ Shareholder /'∫eəhəʊldə[r]/: cổ đông

Example: Shareholders will be voting on the proposed merger of the companies next week.

10/ Corporate /'kɔ:pərət/: công ty 

Example: A multinational corporation.

Thân,

BEC team. 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!