Topic FREE/LEISURE TIME (thời gian rảnh rỗi) đang xuất hiện trong part 3 của bài thi nói IELTS Speaking quý 2 (May - Sep 2020) khá nhiều. Đây không phải là topic mới thực ra nó từng là topic cũ đã được hỏi từ quý 2 của năm 2019 rồi nếu các bạn để ý các update của IELTS Trangbec liên tục. Ở part 2 bạn sẽ được hỏi về 1 hoạt động thư giãn bạn làm trong thời gian rảnh rỗi với các thành viên trong gia đình thì các câu hỏi trong part 3 sẽ xoáy sâu quanh nội dung này.

Để trả lời thật tốt cho 1 câu hỏi điển hình bên trên IELTS Trang Bec có lấy làm ví dụ Do you think it can be a disadvantage to have too much free time? Muốn dành được band điểm cao như mọi khi IELTS Trang Bec vẫn tư vấn các bạn hãy luôn trả lời trực tiếp, dùng các collocations cực tự nhiên như DEVASTATING MENTALLY (ảnh hưởng về mặt tinh thần rất khủng khiếp), PERSONALLY ISSUES (Các vấn đề các nhân) hay A SEDENTARY LIFESTYLE (lối sống ỳ, ít hoạt động) chẳng hạn mà không cần dùng quá nhiều IDIOMS (thành ngữ) là điểm của các bạn đã cực cao.

QUESTION: Do you think it can be a disadvantage to have too much free time?

Vocabulary highlights:

1. Circumstantial (a) /ˌsɜː.kəmˈstæn.ʃəl/: relating to the circumstances in which something happened, but not to the thing itself: tuỳ thuộc vào hoàn cảnh
Example: The report said most of the data was circumstantial, so no conclusions could be drawn from it.
 
2. Devastating (a) /ˈdev.ə.steɪ.tɪŋ/: making someone very shocked and upset: cực khủng khiếp (khiến..buồn chán, tuyệt vọng)
Example: devastating news
 
3. Overthink (v) /ˌəʊ.vəˈθɪŋk/: to think about something too much, in a way that is not useful: suy nghĩ quá nhiều
Example: I overthink everything and worry too much.
 
4. On the contrary = used to show that you think or feel the opposite of what has just been stated: ngược lại
Example: ”I thought you said the film was exciting?" "On the contrary, I nearly fell asleep half way through it!”
 
5. Blessing (n) /ˈbles·ɪŋ/: A blessing can mean something that is very good or lucky: 1 điều lành, may mắn..
Example: It was a blessing that nobody was hurt in the accident.
 
6. Sought after (a) /ˈsɔːt ˌɑːf.tər/: wanted by many people and usually of high quality or rare: được khao khát, tìm kiếm
Example: At the age of 17 she is already one of Hollywood's most sought-after actresses.
 
7. Take sth for granted = to believe something to be the truth without even thinking about it: coi cái gì đó là nghiễm nhiên
Example: I didn't realize that Melanie hadn't been to college - I suppose I just took it for granted.
 
8. Lockdown (n) /ˈlɒk.daʊn/: a situation in which people are not allowed to enter or leave a building or area freely because of an emergency: lệnh đóng cửa
Example: The Secret Service is imposing a virtual lockdown on the city.
 
9. Mundane (a) /mʌnˈdeɪn/: very ordinary and therefore not interesting: cực nhàm chán
Example: Mundane matters such as paying bills and shopping for food do not interest her.
 
10. Sedentary (a) /ˈsed.ən.tər.i/: involving little exercise or physical activity: trì trệ
Example: Marilyn leads a more sedentary lifestyle now that she works at home.
 
11. Perspective (n) /pəˈspek.tɪv/: a particular way of considering something: quan điểm
Example: Her attitude lends a fresh perspective to the subject.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!