Tiếp tục các chuỗi bài học về cụm động từ, chúng mình tiếp tục cùng IELTS Trangbec học về các cụm động từ phổ biến hay gặp nhất đi với từ SET
 
Việc học cụm động từ luôn là nỗi ám ảnh của rất nhiều học viên nên việc tổng kết theo chủ đề hoặc học theo phong cách mindmaps là điều cực kỳ quan trọng sẽ giúp bạn học có hệ thống hơn. Nếu bạn vẫn chưa nắm được cụm SET ASIDE là dành dụm tiền để làm gì chẳng hạn, vậy thì chắc chắn là vốn cụm động từ của bạn chưa được phong phú 

1. Set sth/sb apart— /set/: If a quality or characteristic sets someone or something apart, it shows him, her, or it to be different from, and usually better than, others of the same type: Phân biệt, tốt hơn hoặc khác biệt với người khác.
Example: What set her apart from the other candidates for the job was that she had a lot of original ideas.
 

2. Set aside something— to save for a particular purpose: tiết kiệm tiền để làm gì..
Example: He sets aside some time every day to read to his children.
 

3. Set sth/sb back— to delay an event, process, or person: trì hoãn…
Example: The opening of the new swimming pool has been set back by a few weeks.
 

4. Set down something— to write or print words, ideas, or information: ghi chú lại cái gì
Example: It’s often a lot of work to set your thoughts down on paper.
 

5. Set in— When something unpleasant sets in, it begins and seems likely to continue in a serious way: ngấm vào, kéo dài…
Example: This rain looks as if it has set in for the rest of the day.
 

6. Set off— to start on a trip: bắt đầu chuyến đi, lên đường…
Example: What time do we set off tomorrow?
 

7. Set out—to start an activity with a particular aim: bắt đầu làm gì…
Example: She set out with the aim of becoming the youngest ever winner of the championship.
 

8. Set up— to start a new business: thành lập (doanh nghiệp)…
Example: One way in which people are responding to such pressures is by setting up on their own, often by selling their services to their former employers.
 
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!