Corona ngày càng bùng phát nghiêm trọng và lan rộng. Trước tình hình bệnh dịch này nhiều người đã lợi dụng để chuộc lợi cho bản thân đẩy giá bán khẩu trang lên đắt cắt cổ. Để có thêm vocab mô tả các gian thương chuộc lợi cũng như mô tả sự đắt đỏ của khẩu trang trong những ngày gần đây cùng BEC học thêm một số vocab ngay nhé 
 
1. Overpriced (a) /ˌəʊ.vəˈpraɪst/: too expensive - đắt 
Example: These shoesare very nice, but they're really overpriced.
 
 
2. Exorbitant (a) /ɪɡˈzɔː.bɪ.tənt/: Exorbitantprices, demands, etc. are much too large: đắt cắt cổ
Example: The billfor dinnerwas exorbitant. (Hóa đơn cho bữa tối là cắt cổ.)
 
3. Extortionate (a) /ɪkˈstɔː.ʃən.ət/: extremelyexpensive: đắt khủng khiếp
Example: The priceof booksnowadaysis extortionate.
 
4. Extravagant (a) /ɪkˈstræv.ə.ɡənt/: spendingtoo much money, or using too much of something: rất hoang phí (đắt đỏ)
Example: It was very extravagant ofyou to buystrawberriesout of season.
 
5. Cost an arm and a leg =Cost a small fortune = to be extremelyexpensive: đắt đỏ vô cùng
Example: EI’d loveto buya Porsche, but they cost an armand a leg.
 
6. Pay through the nose = to pay too much moneyfor something: trả cực kì nhiều tiền để mua cái gì đó….
Example: We paidthrough the noseto get the carfixed.
 
7. Daylight robbery (n) /ˌdeɪ.laɪt ˈrɒb.ər.i/: asituationin which you have to payfartoo much moneyfor something: trả quá nhiều tiền (như cướp giữa ban ngày)
Example: £6 for an orangejuice? That's just daylightrobbery!
 
8. Rip-off (n) /ˈrɪp.ɒf/: something that is not worthwhat you payfor it: đắt kinh hoàng
Example: $300 for that shirt? - That's a complete rip-off.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!