Topic lạ lẫm xuất hiện khá nhiều ở quý 1/2021 về CLOTHES có yêu cầu bạn DESCRIBE A PERSON YOU THINK WEAR UNUSUAL CLOTHES khá là thú vị. Từ UNUSUAL thường mang trạng thái tiêu cực với nghĩa là khác thường/lập dị/ lạ thường, tuy nhiên trong 1 số văn cảnh sẽ mang nghĩa tích cực (khác với mọi khi chẳng hạn).
Đối với Cue card này thì IELTS Trangbec đánh giá là bạn phải tả 1 người có phong cách ăn mặc 1 là cực kỳ dị thường, khác thường hay dị thường, 2 là bạn sẽ tả theo kiểu nổi bật khác hẳn với những người khác.
1. Unusual (a) /ʌnˈjuː.ʒu.əl/: different from others of the same type in a way that is surprising, interesting, or attractive
Example: ”Do you like the new couch?" "Yes, it's very unusual.”
2. Unusual costume /ˈkɒs.tʃuːm/ (n): trang phục lạ thường
3. Unusual attire /əˈtaɪər/ (n): trang phục khác thường
4. Eccentric (a) /ɪkˈsen.trɪk/: or unusual, sometimes in a humorous way: dị thường
Example: eccentric clothes
5. Outlandish (a) /ˌaʊtˈlæn.dɪʃ/: strange and unusual and difficult to accept or like: kỳ lạ
Example: an outlandish hairstyle/outfit
6. Odd (a) /ɒd/: strange or unexpected: dị
Example: The skirt and jacket looked a little odd together.
7. Strange (a) /streɪndʒ/: unusual and unexpected, or difficult to understand: lạ thường
Example: You say the strangest things sometimes.
8. Peculiar (a) /pɪˈkjuː.li.ər/: unusual and strange, sometimes in an unpleasant way: dị thường
Example: She has the most peculiar ideas.
9. Weird (a) /wɪəd/: very strange and unusual, unex pected, or not natural: kỳ cục
Example: Her boyfriend's a bit weird but she's nice.
10. Out of the ordinary = unusual: dị thường
Example: For the police, the incident was nothing out of the ordinary/did not seem out of the ordinary.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!