Nếu bạn đang theo dõi về diễn biến cháy rừng ở Úc hiện nay, thì hẳn các  bạn sẽ cập nhật được những sự kì diệu về các chồi non mọc trên các cây bị thiêu rụi. Người Australia đang lan tỏa những bức ảnh về sự tái sinh thần kì của rừng cây sau hỏa hoạn. Để phục vụ cho các bạn đọc news ngày càng tốt và hiểu được rõ nội dung của các tin tức cập nhật mới nhất (latest news), BEC đã làm content bên dưới với nội dung là MAGICAL REGENERATION - sự tái sinh kì diệu 
 
1. Regeneration /rɪˌdʒen.ərˈeɪ.ʃən/ (noun) : the act of something growing or being grown again: sự tái sinh
Example: Eucalyptus forests, had "superb adaptions for recovery and are prime for regeneration”.
Example: Aussies have been sharing beautiful images of the regeneration that’s been taking place which gives us hope that everything is going to be okay.
 
 
2. Regrowth (n) [ U ] /ˈriːɡrəʊθ/: the act of growing again; something that has grown again: hồi sinh
Example: the regrowth of forests after a fire
Example: Several other people have also shared the regrowth of plants, shoots, and even fungi that are sprouting from the trunks of eucalyptus trees.
 
 
3. Reborn (a) /ˌriːˈbɔːn/: existing or active again: tái sinh
Example: In Ancient Greek mythology, the phoenix is a bird that has a cyclical life and is reborn of its own ashes.
 
 
4. Renewal (n) /rɪˈnu·əl/: sự tái sinh
Example: The mythological bird symbolizes renewal and the tales themselves could have been born from people seeing the incredible renewal of forests after large fires.
 
 
5. Come back to life: trở lại cuộc sống
Example: “It’s so heartening to see the bush coming back to life again.”
 
 
6. Resurrect (v) /ˌrez.ərˈekt/: to bring back something into use or existence that had disappeared or ended: cải sinh
Example: Several members of the party have resurrected the idea of constitutional change.
 
 
7. Bounce back  /baʊns/: to start to be successful again after a difficult period, for example after experiencing failure, loss of confidence, illness, or unhappiness: phục hồi…
Example: Children often seem to bounce back from illness more quickly than adults do.
 
 
8. Life cycle (n) /ˈlaɪf ˌsaɪ.kəl/: the series of changes that a living thing goes through from the beginning of its life until death
Example: They studied the life cycle of the frog.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!