1. ♦ There is no stoping you ♦ ___ bó tay


    2. ♦ That's pretty weak ♦ ___ thật quá vô lý


    3. ♦ An eye for an eye, a tooth for a tooth ♦ ___ ăn miếng trả miếng


    4. ♦ Where was I? ♦ ___ tôi nói tới đâu rồi nhỉ?


    5. ♦ It slipped my mind ♦ ___ tự nhiên mình quên bẵng đi mất


    6. ♦ That's a drop in the bucket ♦ ___ chỉ như muối bỏ biển thôi mà


    7. ♦ It was just a slip of my tongue ♦ ___ tôi chỉ lỡ lời thôi


    8. ♦ Please hang in there ♦ ___ cố chịu đi


    9. ♦ Feel free to talk to me ♦ ___ đừng ngại, kể tớ nghe đi


    10. ♦ If you say yes, stay yes, ok? ___ đã nói thì phải giữ lời đó nhé?


    11. ♦ I give you my word ♦ ___ tớ đảm bảo


    12. ♦ What are friends for? ♦ ___ bạn bè để làm gì chứ?


    13. ♦ He is worrying me to dead ♦ ___ cậu ta làm tôi lo chết đi được


    14. ♦ It's the tip of the iceberg ♦ ___ chỉ là phần nổi của tảng băng chìm


    15. ♦ Like father like son ♦ ___ cha nào con đấy


    16. ♦ Have you known me to lie before? ___ cậu thấy tớ nói dối bao giờ chưa?


    17. ♦ It's on the tip of my tonge ___ tớ biết nhưng mà tự dưng quên mất rồi


    18. ♦ That was a steal ♦ ___ rẻ quá đi mất


    19. ♦ Personal is personal, business is business ♦ ___ chuyện nào ra chuyện đó


    20. ♦ Let's meet half way ♦ ___ mình cùng thỏa thuận nhé


    21. ♦ It's up to you ♦ ___ tùy cậu


    22. ♦ Where are your eyes? ♦ ___ mắt mũi cậu để đâu thế?


    23. ♦ There goes my dream ♦ ___ giấc mơ của tôi đã tan biến rồi


    24. ♦ Do you want to see me dead? ♦ ___ cậu muốn thấy tôi chết sao?


    25. ♦ There is no smoke without fire ♦ ___ không có lửa làm sao có khói


    26. ♦ Please don't get me wrong ♦ ___ xin đừng hiểu lầm tôi


    27. ♦ He looks born again ♦ ___ cậu ấy cứ như vừa được sinh ra lần nữa


    28. ♦ Tell me what's bothering you ♦ ___ có chuyện gì kể tôi nghe đi


    29. ♦ How do you feel about me? ♦ ___ anh là gì trong trái tim em?


    30. ♦ Stop being sarcastic ♦ ___ đừng có mỉa mai tôi nữa


    31. ♦ The shoe is on the other food ♦ ___ ngược lại thì có


    32. ♦ I'm running late ♦ ___ mình tới trễ là cái chắc


    33. ♦ Break a leg ♦ ___ cố lên


    34. ♦ They are not doing any good ♦ ___ chẳng có ý nghĩa gì cả


    35. ♦ It is April fool's day ♦ ___ ngày cá tháng tư mà


    36. ♦ That's hearsay ♦ ___ chỉ là tin đồn thôi


    37. ♦ There is no such thing as impossible ♦ ___ không có gì là không thể


    38. ♦ That's somthing I can't even dream about ___ tôi chẳng dám mơ mộng đâu


    39. ♦ Old habits die hard ♦ ___ tật xấu khó bỏ


    40. ♦ Count me out ♦ ___ đừng có tính tớ vào


    41. ♦ We have no other choice ♦ ___ chúng ta chẳng còn lựa chọn nào khác


    42. ♦ You scratch my back and I scratch yours ♦ ___ có qua có lại mới toại lòng nhau


    43. ♦ You can count on me ♦ ___ tin tớ đi


    44. ♦ This is out of my league ♦ ___ điều này quá sức với tớ


    45. ♦ I am not a quitter ♦ ___ mình đâu phải loại dễ đầu hàng


    46. ♦ I don't care ♦ ___ tớ không quan tâm


    47. ♦ It still bothers me ♦ ___ tớ vẫn thấy lo lắng


    48. ♦ She is all wrong for me ♦ ___ cô ta chẳng hợp với tôi tí nào


    49. ♦ I'm between a rock and a hard place ♦ ___ tôi đang lâm vào tình thế tiến thoái lưỡng nam


    50. ♦ I'm drawing a blank ♦ ___ tự dưng đầu óc tôi trở nên trống rỗng

 

====================

THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trung tâm Bright Education Centre
Số 57, ngõ 295 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hotline - Ms Thao - 0987.905.529
Website: www.bec.edu.vn
Email: phuongthaobec@gmail.com


==========


‪#‎hoctienganh‬ ‪#‎hoctienghan‬ ‪#‎brighteducationcentre‬ ‪#‎luyenthidaihoc‬‪#‎tienganhgiaotiep‬

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!