Một mùa hè đầy oi bức với thời tiết nóng như đổ lửa . Bạn sẽ dùng cụm từ nào để mô tả ngoài extremely hot ??? Cùng BEC học một số cụm bắt sóng điểm cao để mô tả cái tiết trời oi ả này ngay thôi
1. SUNNY (a) /ˈsʌn.i/ : nắng
=> Sunny spells - short periods of sunny weather khoảng thời gian ngắn của thời tiết nắng
Example: the outlook for the weekend is hot and sunny
( Thời tiết cuối tuần nóng và có nắng)
Example: In the winter, people can sometimes enjoy a sunny spell that makes them comfortable.
2. SUNSHINE (n) /ˈsʌn.ʃaɪn/ : ánh nắng
Example: The children were out playing in the sunshine.
( bọn trẻ đang chơi đùa ngoài trời nắng )
3. SUNLIGHT (n) /ˈsʌn.laɪt/ : ánh sáng mặt trời
Example: a ray/beam/shaft/pool of sunlight
(1 tia ánh sáng mặt trời)
Example: The morning/afternoon/evening sunlight shone through the curtains.
( tia ánh sáng/chiều/tối chiếu qua rèm cửa)
4. SOAK UP THE SUNSHINE = enjoy the sunshine: tắm nắng
5. UNBROKEN SUNSHINE : trời quang đãng (chỉ có nắng mà không có mây)
6. GET GLORIOUS SUNSHINE : ánh sáng chói chang, huy hoàng
Example: One day you can get glorious sunshine = on a particular day, you might have very bright and pleasant light from the sun.
7. SUNRISE (n) /ˈsʌn.raɪz/: bình minh
Example: They went out at sunrise to go bird-watching.
( họ ra ngoài lúc bình minh để đi ngắm chim.)
8. COME OUT (the sun) : mặt trời hé lên (mọc)
Example: After a heavy rain, the sun came out and slowly the water level went down.
9. CLOUDLESS /ˈklaʊd.ləs/ : không mây, trời quang
Example: It is cloudless today, so we can go out and enjoy a cup of coffee.
( Bầu trời khá quang ngày hôm nay, vì vạy chúng ta có thể ra ngoài và thưởng thức một tách cà phê)
10. CLEAR BLUE SKY = A sky without clouds = Not a cloud in the sky - bầu trời trong xanh
Example: I am always expecting to be able to enjoy lovely weather conditions that there is not a cloud in the sky.
( tôi đang mong có thể tận hưởng thời tiết kiểu mà không có tí mây nào trên trời - kiểu trong xanh quang đãng ý)
11. WINDLESS (a) /ˈwɪnd.ləs/ = without wind - không gió
Example: a windless day - 1 ngày không gió
12. PLEASANT (a) /ˈplez.ənt/ - pleasant weather is dry and neither very hot nor very cold - dễ chịu
Example: The weather today is so pleasant!
( thời tiết hôm nay thật là dễ chịu)
13. DRY (a) /draɪ/ - used to describe weather or periods of time when no rain falls - khô ráo
Example: If it is dry tomorrow I'll cut the grass.
( nếu ngày mai trời khô ráo, tôi sẽ cắt cỏ.)
14. HUMID (a) /ˈhjuː.mɪd/ : ẩm ướt
Example: a hot and humid climate
( khí hậu nóng và ẩm thấp.)
Example: Humid weather usually makes us perspire (sweat) more.
( thời tiết ẩm ướt thường khiến chúng tôi đổ mồ hôi nhiều hơn)
15. STICKY (a) /ˈstɪk.i/ - dính, nhớt
Example: It’s a bit sticky today!
( Trời hôm nay khá là ẩm thấp, nhớp nhoẹt.)
Example: It’s so hot and humid outside. The air feels so thick and sticky.
16. SWELTERING /ˈswel.tər.ɪŋ/ : oi ả, nóng bức
Example: The weather forecast predicts that it will be sweltering tomorrow
( Dự báo thời tiết cho rằng ngày mai sẽ oi ả và nóng bức)
17. STIFLING /ˈstaɪ.fəl.ɪŋ/ :ngột ngạt, khó thở
Example: stifling weather
( thời thiết ngột ngạt, khó thở)
18. BOILING HOT = very hot, to be extremely hot: nóng như đun sôi (cực kỳ nóng)
Example: In 2017, Việt Nam experienced the boiling hot weather that people didn’t need fire to fry eggs.
( Năm 2017, Việt Nam đã trải qua một đợt nóng kinh khủng đến nỗi mọi người không cần lửa để rán trứng)
19. SCORCHING HOT /ˈskɔː.tʃɪŋ/ = very hot : cực kỳ nóng
Example: a scorching summer day
( 1 ngày hè thực sự nóng kinh hoàng)
Example: It was scorching hot inside the greenhouse.
( thực sự là nóng kinh lên được khi ở trong nhà kính)
20. UNBEARBLY HOT - nóng không thể chịu được
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!