Giáng sinh đã về cận kề rồi, bạn đã trang trí cây thông noel cho nhà mình chưa, cùng ielts trangbec học các từ vựng trang trí mỗi dịp giáng sinh về như wreath mà nhiều bạn còn chưa biết.
  
1. Holiday spirit = không khí lễ hội
Example: It's only november, but i am already in the holiday spirit.
 
2. Wreath (n) /riːθ/: an arrangement of flowers and leaves in a circular shape, used as a decoration: vòng hoa giáng sinh
Example: A christmas wreath hung on the front door. 
 
3. Tinsel (n) /ˈtɪn.səl/: long pieces of thin, shiny material used as decoration, especially at christmas: dây kim tuyến
Example: A christmas tree decorated with tinsel
 
4. Ribbon (n) /ˈrɪb.ən/: a long, narrow strip of material used to tie things together or as a decoration: dây ruy băng
Example: Sandra often wears a ribbon in her hair.
 
5. Bauble (n) /ˈbɔː.bəl/: a ball-shaped christmas decoration for hanging on a tree: quả cầu trang trí đẹp mắt
 
6. Ornament (n) /ˈɔː.nə.mənt/: an object that is beautiful rather than useful: đồ trang trí cây thông
Example: A glass ornament
 
7. Christmas cracker (n) /ˌkrɪs.məs ˈkræk.ər/: a tube of brightly coloured paper, usually given at christmas parties, that makes a noise when pulled apart by two people and contains small presents: pháo ống giáng sinh
 
8. Christmas stocking = a large sock that children leave out when they go to bed the night before christmas so that it can be filled with presents: vớ dài
Example: On christmas eve we hang stockings on the end of our beds.
 
9. Mistletoe (n) /ˈmɪs.əl.təʊ/: an evergreen plant (= one that never loses its leaves) that grows on trees,  with small, white fruits and pale yellow flowers: cây tầm gửi
Example: They were kissing under the mistletoe at the office party.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!