Các bạn học writing hẳn đã hay nghe đến cụm from another perspective (đứng trên phương diện khác thì) - hay được dùng làm câu mở đầu cho body 2 của bài essays. 
 
Từ perspective cũng là từ ở level b2, thay cho từ viewpoint hay point of view các bạn đã dùng khá nhiều rồi. Nay cùng IELTS TRANGBEC nâng cao vốn vocab của mình qua content thật tuyệt bên dưới!
 
1. Perspective (n) /pəˈspek.tɪv/: a particular way of considering something: quan điểm
Example:  He brings a new perspective to the job.
 
2. From my perspective = from my viewpoint: theo quan điểm của tôi thì 
Example: From my perspective, this looks like a very good deal.
 
3. Put into perspective: cần được cân nhắc
Example: But these risks have to be put into perspective.
 
4. From another perspective: đứng trên phương diện khác thì
Example: From another perspective, not very much happened at all.
 
5. Fresh perspective: cách nhìn tươi mới
Example: They have a fresh perspective and insights that are to be valued and used.
 
6. From the perspective of: từ quan điểm của…
Example: I feel very strongly that there are some stories that need to be told from the perspective of a person of color.
 
7. In perspective: trong quan điểm.
Example: Try to keep these issues in perspective.
 
8. Out of perspective: vượt ra khỏi tầm nhìn.
Example: I let things get out of perspective
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!