Cùng điểm lại một số từ vựng về các bệnh thường gặp với BEC ngay nhé
1. symptom (n.) /ˈsɪmptəm/ : triệu chứng, dấu hiệu
Example: Tell me the symptoms of a cold, please.
( Hãy nói cho tôi biết các triệu chứng của bệnh cảm lạnh đi!)
2. hurt (v.) : làm bị thương, làm đau
Example: My shoes hurt me because they are too small.
( Đôi giày làm tớ đau vì chúng quá nhỏ.)
3. sore eyes (n.) /sɔːr aɪs/ : đau mắt
Example: Sore eyes, also known as conjunctivitis, are a very widespread and common eye infection that affects people of all ages.
( Bệnh đau mắt, còn gọi là viêm kết mạc, là một bệnh nhiễm trùng mắt rất phổ biến và ảnh hưởng đến mọi người ở mọi lứa tuổi.)
4. allergic (adj.) /əˈlɜːdʒɪk/ : dị ứng
Example: Westerners are roughly twice as likely as East Asians to be allergic to peanuts.
( Người phương Tây khoảng gấp hai lần người Đông Á có thể bị dị ứng với đậu phộng)
5. flu (n.) /fluː/ : cúm, bệnh cúm
Example: The whole family has the flu.
( Cả nhà đều bị cúm)
6. fever (n.) /ˈfiːvə/ : sốt
Example: Aspirin should help reduce the fever
( Aspirin có thể giúp làm giảm sốt)
7. headache (n.) /ˈhɛdeɪk/ : đau đầu
Example: I had a terrible headache yesterday.
( Hôm qua tôi bị đau đầu kinh khủng)
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!