Topic NUMBERS vẫn đang được hỏi ở quý 2 (IELTS SPeaking part 1) khá nhiều nên IELTS Trang Bec up thêm 1 câu hỏi khá thông dụng trong chủ để này để các bạn có thêm nhiều ideas trả lời thật tốt. Câu hỏi này bạn cũng có thể gặp trong topic MEMORY (trí nhớ) được hỏi ở cả part 1 lẫn 3 nên các bạn chú ý. Ở 2 câu trả lời cho câu hỏi này bạn sẽ học được rất nhiều cụm từ hay, và collocations tự nhiên mà người bản xứ hay dùng như A LONG-TERM MEMORY - có trí nhớ dài hạn, hay SECOND NATURE (bản năng thứ 2) hay VIVIDLY REMEMBER (nhớ rõ ràng rằng)…. mà nhiều bạn còn chưa biết đến những cụm từ đơn giản này mà đem lại hiệu quả cao cho câu trả lời của mình. 
 
Question: Are you good at memorising numbers?
(Bạn có giỏi ghi nhớ các con số không?)
 
 
 
Vocabulary highlights:
 
1. Device (n) /dɪˈvaɪs/: an object or machine that has been invented for a particular purpose: thiết bị
Example:contraceptive/electronic device
 
2. Second nature (n) /ˌsek.ənd ˈneɪ.tʃər/: If something is second nature to you, you are so familiar with it that you can do it easily without needing to think very much about it: Bản năng thứ hai -> chỉ thói quen/hành vi/tính cách thực hiện trong một khoảng thời gian dài hoặc thường xuyên và được coi như là yếu tố bẩm sinh hoặc bản năng.
Example: I used to hate computers, but using them is second nature to me now.
 
3. Registration plate: biển số xe 
 
4. Registration number (n): a vehicle's registration: số xe (ở trên biển số)
Example: If you are involved in an accident, be sure to make a note of the other vehicle's registration number.
 
5. Instantly (Adv) /ˈɪn.stənt.li/: immediately: ngay lập tức
Example: Both drivers were killed instantly.
 
6. Handy (a) /ˈhæn.di/: useful or convenient: thuận tiện
Example: a handy container/tool
 
7. Not a chance = there is no possibility: không đời nào
Example: ”Do you think I could pass for a 21-year-old?" "Not a chance!"
 
8. That being said = having said that = despite what has just been said: tuy nhiên, mặc dù vậy
Example: He forgets most things, but having said that, he always remembers my birthday.
 
9. Once in a blue moon = not very often: năm thì mười hoạ
Example: My sister lives in Alaska, so I only see her once in a blue moon.
 
10. Recall (v) /rɪˈkɔːl/: to bring the memory of a past event into your mind, and often to give a description of what you remember: gợi nhớ lại
Example: He recalled (that) he had sent the letter over a month ago.
 
11. Line of work  = the work that a person does regularly in order to earn money : job: công việc 
Example: He’s in a dangerous line of work.

 

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!