Tiếp nối các bài học trước về mô tả tính cách con người thông qua năm sinh, hôm nay cùng BEC tìm hiểu và học một số đặc điểm của tuổi Dậu nhé 

ROOSTER (1969, 1981, 1993, 2005,2017) (n)  /ˈruː.stər/ - an adult male chicken - con gà trống / tuổi Dậu (Gà)

1. Industrious (a) /ɪnˈdʌs.tri.əs/ : An industrious person works hard ( cần cù, chăm chỉ) 

Example: She’s extremely competent and industrious.
( Cô ấy cực kỳ có năng lực và siêng năng)

2. Shrewd (a) /ʃruːd/ = having good judgement ( khôn ngoan)

Example: It was a shrewd move to buy your house just before property prices started to rise.
( Đó là một động thái khôn ngoan để mua nhà của bạn ngay trước khi giá bất động sản bắt đầu tăng lên)

3. Decisive (a) /dɪˈsaɪ.sɪv/ : able to make decisions quickly and confidently, or showing this quality ( quyết đoán)

Example: You need to be more decisive.

( bạn cần phải quyết đoán hơn) 

4. Fashionable (a) /ˈfæʃ.ən.ə.bəl/ : popular at a particular time ( hợp mốt, lịch sự)

Example: It’s not fashionable to wear short skirts at the moment.
( Thực sự là không thời trang để mặc váy ngắn vào lúc này)

5. Extravagant (a) /ɪkˈstrẼtravagant: spending too much money, or using too much of something - hoang phí, phung phí

Example: It was very extravagant of you to buy strawberries out of season.
( bạn thực sự là lãng phí khi mua dâu tây trái mùa)

6. Flashy (a) /ˈflæʃ.i/ - looking too bright, big, and expensive in a way that is intended to get attention and admiration (loè loẹt, hào nhoáng, sặc sỡ)

Example: a flashy car
( 1 chiếc ô tô hào nhoáng)

Example: flashy gold jewellery
( đồ trang sức vàng hào nhoáng)

=>  A FLASHY DRESSER - 1 người ăn mặc loè loẹt, rực rỡ

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!