Trong cuộc sống đôi khi giao tiếp chúng ta gặp những tình huống khó xử hay những sự bẽn lẽn lần đầu gặp mặt. thường gọi là “xấu hổ”. Tuy nhiên không phải lúc nào cũng dùng chung được như vậy. Hãy cùng học ngay vocab với BEC để tìm ra từ phù hợp với ngữ cảnh nhất
1. Bashful (a) /ˈbæʃ.fəl/: often feeling uncomfortable with other people and easily embarrassed –rụt rè, bẽn lẽn
Example: She gave a bashful smile as he complimented her on her work.
2. Embarrassed (a) /ɪmˈbær.əst/: feeling ashamed or shy – ngượng, bối rối
Example: She felt embarrassed about undressing in front of the doctor.
3. Timid (a) /ˈtɪm.ɪd/: shy and nervous; without much confidence; easily frightened – rụ rè, nhút nhát
Example: My dog is a little timid - especially around other dogs.
4. Self-effacing (a) /ˌself.ɪˈfeɪ.sɪŋ/: not making yourself noticeable, or not trying to get the attention of other people – khiêm tốn
Example: The captain was typically self-effacing when questioned about the team's successes, giving credit to the other players.
5. Fainthearted (a) /ˌfeɪntˈhɑː.tɪd/: Someone who is fainthearted is not confident or brave and dislikes taking unnecessary risks – không tự tin
Example: He deals with subjects more fainthearted filmmakers would stay away from.
6. Reserved (a) /rɪˈzɜːvd/: reserved people do not often talk about or show their feelings or thoughts – kín đáo, dè dặt
Example: The English have a reputation for being reserved.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!