Part 3 luôn là một trong những phần challenge cho hầu hết các bạn ôn luyện Tiếng Anh. bởi nó không phải là những câu hỏi đơn giản như Part 1 mà chúng ta cần có sự học thuật trong câu trả lời.

Vậy làm sao đối phó với các câu hỏi Part 3 về các đề trải nghiệm cũng như đạt điểm cao từ Examiners . Cùng BEC học các bài học và tham khảo Sample của BEC mỗi ngày nhé

Who gives advice to you at school/work?

I’m lucky to have a lot of people around me who give me advice at work. My boss, as well as colleagues, and even junior members staff are always happy to offer their adviceThat’s not to say that I always take their advice and run with it. Sometimes i disagree, but all the same I’m very happy to hear other people’s opinions about the best way to do something.  

 Trong hình ảnh có thể có: 1 người

What do you think about people who give advice, but never accept any advice

Yeah you know, some people can dish it out but they can’t take it. I’m not really a fan of these people because I guess they tend to be a bit narrow-minded and lack self awarenessHaving said that, in general, I’m pretty easy going so I don’t let that kind of thing bother me. 

What type of people work for groups that give advice?

Well, probably people who are driven by a strong desire to help others and are also confident in their ability to do so. I think they would also need to be naturally empathetic and accustomed to working with all kinds of people from different social and cultural backgrounds. 

 Trong hình ảnh có thể có: một hoặc nhiều người và văn bản

Are young people capable of giving good advice

Of course. I do think that wisdom, although associated with older individuals, is not dependent on age. So yes, I think young people are able to give great advice, especially in subjects such as technology and social trends, that young people are generally more clued up on. That being said, I do value experience highly and so am probably more likely to listen to advice of older people who have more practical knowledge.  

Trong hình ảnh có thể có: 3 người, mọi người đang ngồi và văn bản

Are there any communities or groups that give advice in your city? 

In terms of general life advice, I’m not aware of any communities that to that sort of thing in my city. Historically, I guess it would be the role of religious groups but these days less people are devoutly religious and therefore less likely to turn to these communities for guidance. If you need financial or legal advice however, there are professionals who charge for these specific servicesCounselors and therapists can also give advice to people about how best to make positive changes in their lives. 

Trong hình ảnh có thể có: 1 người, văn bản

Vocabulary highlights:

  1. All the same = despite what has just been said: nhưng

Example: It rained every day of our holiday - but we had a good time all the same. (Trời mưa tuốt trong kỳ nghỉ của chúng tôi - nhưng chúng tôi đã có khoảng thời gian vui vẻ như nhau.)

  1. Junior staff noun [ U ]: ordinary employees or those with less important jobs in an organization, rather than managers: nhân viên cấp dưới

Example: Some junior staff have risen through the ranks to earn top salaries.

  1. That's not saying much = used to show that you do not think what someone has said is special: cũng không có gì là đặc biệt/ hay ho cho lắm
  2. Run with sth phrasal verb /rʌn/: to accept something, start to use it, and develop it further: dùng, sử dụng

Example: The Japanese took that technology and ran with it.

  1. Someonecan dish it out but he or she can’t take it = someone easily criticizes other people but does not like it when other people criticize him or her: cụm từ này hàm ý chỉ 1 ai đó hay chỉ trích người khác nhưng lại không thích người khác chỉ trích mình

Example: He’s mad at me for teasing him – he can dish it out, but he can’t take it!

  1. Narrow-minded adjective/ˌnær.əʊˈmaɪn.dɪd/: not willing to accept ideas or ways of behaving that are different from your own: thiển cận

Example: a narrow-minded person

  1. Self-awareness noun /ˌself.əˈweə.nəs/: good knowledge and judgment about yourself: sự tự nhận thức
  2. Wisdom noun /ˈwɪz.dəm/: the ability to use your knowledge and experience to make good decisions and judgments: trí khôn

Example: I certainly hope to gain a little wisdom as I grow older.

  1. Clued up adjective /ˌkluːd ˈʌp/: having a special and detailed knowledge of something: gắn bó

Example: Shania is more clued up on/about movies than I am. (Shania gắn bó với phim ảnh hơn tôi.)

  1. Historically adverb /hɪˈstɒr.ɪ.kəl.i/: connected with studying or representing things from the past: lịch sử

Example: Historically (= over a long period in the past), there have always been close links between France and Scotland.

  1. Devoutly adverb/dɪˈvaʊt.li/: in a very religious way: sùng đạo 

Example: a devoutly Catholic family (một gia đình Công giáo sùng đạo)

  1. Religious adjective /rɪˈlɪdʒ.əs/: relating to religion: thuộc về tôn giáo

Example: religious education

  1. Therapist noun /ˈθer.ə.pɪst/: someone whose job is to treat a particular type of mental or physical illness or disability, usually with a particular type of therapy: nhà trị liệu

Example: a music/an art therapist

  1. Driven adjective/ˈdrɪv.ən/: Someone who is driven is so determined to achieve something or be successful that all of their behaviour is directed towards this aim: quyết tâm

Example: Like most of the lawyers that I know, Rachel is driven.

  1. Empathetic adjective/ˌem.pəˈθet.ɪk/: having the ability to imagine how someone else feels: đồng cảm

Example: a kind and empathetic friend (một người bạn tốt bụng và đồng cảm)

  1. Accustomed adjective /əˈkʌs.təmd/: familiar with something: quen thuộc với cái gì đó

Example: I’m not accustomed to being treated like this. (Tôi không quen với việc bị đối xử như thế này.)

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!