GET SOMETHING OFF YOUR CHEST: Cách nói này có từ GET OFF là lấy ra khỏi, và CHEST là ngực. Khi bạn lấy một điều gì ra khỏi ngực mình, tức là nói ra một nỗi băn khoăn, hay một mối lo để mình cảm thấy nhẹ người, không còn phải lo nghĩ nữa. Cụm từ này hay đi trong văn cảnh khi bạn tâm sự (CONFIDE) xong điều phiền muộn với người mình tin tưởng thì cảm thấy được trút bỏ lo âu hoàn toàn.

Example: It would be a definite relief to get things off her chest, to know that she was no longer alone in all of her struggles.

Đây là cách nói cực tự nhiên đọc 1 lần là nhớ được liền, lại còn dễ áp dụng nữa cả nhà cùng note lại và áp dụng nhiều hơn trong các bài speaking của mình. 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!