Topic phổ biến của IELTS SPEAKING PART 2/2020 hỏi rất nhiều về BIG BUSINESS/COMPANY - doanh nghiệp lớn mà bạn yêu thích. Trong khi có rất nhiều bạn tả FACEBOOK, hay GOOGLE, hay STARBUCKS hay VINGROUP ở Việt Nam thì IELTS Trangbec lại đặc biệt thích BODY SHOP. Đây sẽ thực sự là 1 ví dụ độc đáo thú vị, khác với các samples của các bên khác đã đưa ra hay các bạn thí sinh trình bày trong các bài thi.
 
Hi vọng sample về BODY SHOP này của Ms Trang bên soạn band 8.0 sẽ giúp bạn hiểu rõ cấu trúc của bài cách nói đạt được band điểm cao cũng như cách dùng vocab cụm từ hay, tự nhiên mà đúng văn cảnh sẽ giúp bạn đạt được số điểm mơ ước.
 
Describe a large company you are interested in.
You should say 
who the company is 
what business it does 
how you know about it and 
explain how you feel about this company
 
Sample answer:
 
 
 
 
 
 
Vocabulary highlights:
 
1. Corporation (n) /ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən/: a large company or group of companies that is controlled together as a single organization: tập đoàn
Example: a multinational corporation
 
2. Impeccable (a) /ɪmˈpek.ə.bəl/: perfect, with no problems or bad parts: hoàn hảo
Example: His English is impeccable.
 
3. Observant (a) /əbˈzɜː.vənt/: good or quick at noticing things: quan sát
Example: ”That's a new dress, isn't it?" "Yes, you are observant!"
 
4. Specialise (v) /ˈspeʃ.əl.aɪz/: to study or work on a particular subject or skill more than any others, so that you become an expert in it: chuyên về cái gì
Example: She hired a lawyer who specializes in divorce cases.
 
5. Know sth inside out = to know everything about a subject: biết rõ về cái gì
Example: He knows the system inside out.
 
6. Judgement (n) /ˈdʒʌdʒ.mənt/: the ability to form valuable opinions and make good decisions: sự phán xét
Example: to show good/sound/poor judgment
 
7. Complexion (n) /kəmˈplek.ʃən/: the natural appearance of the skin on a person's face, especially its colour or quality: làn da
Example:dark/fair complexion
 
8. Work/do wonders = to have a very good effect: thành công
Example: Doctors have discovered that keeping pet can do wonders for your health.
 
9. Ethically (adv) /ˈeθ.ɪ.kəl.i/: in a way that is morally right or that relates to moral principles: đạo đức
Example: He encouraged his students to think for themselves and to act morally and ethically.
 
10. Sustainable (a) /səˈsteɪ.nə.bəl/: able to continue over a period of time: bền vững
Example: That sort of extreme diet is not sustainable over a long period.
 
11. At the hands of sb = If you suffer at the hands of someone, they hurt you or treat you badly: dưới bàn tay của ai đó
Example: How many people have died at the hands of terrorist organizations?
 
12. Weapon (n) /ˈwep.ən/: any object used in fighting or war, such as a gun, bomb, knife, etc.: vũ khí
Example:lethal weapon
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!