DESCRIBE A SPORTS PERSON THAT YOU ADMIRE - Hãy miêu tả 1 người chơi thể thao mà bạn ngưỡng mộ

Khi gặp đề này khi đi thi, chắc hẳn nhìu bạn sẽ chọn CR7 hay Messi, hoặc David Beckham... Để miêu tả cầu thủ mà bạn yêu thích thì vocab cho chủ đề thể thao phải cực tốt, cũng như các cụm collocations (cụm từ cố định) được người bản ngữ dùng. Giờ thì cùng học vocab cho phần bài Speaking này nhé 

1. MY FAVOURITE SPORTS PLAYER IS ABSOLUTELY… : cầu thủ yêu thích của tôi là... 

2. A PROFESSIONAL LEGEND PLAYER : cầu thủ huyền thoại chuyên nghiệp 

3. TO BE CURRENTLY PLAYING FOR…. - hiện tại đang chơi cho đội nào đó

4. HE ORIGINALLY ROSE TO FAME IN ….(2009)- anh ấy bắt đầu nổi tiếng từ những năm…..

5. A TRADITIONAL SPORT - 1 môn thể thao truyền thống 

6. STRATEGISE MOVEMENTS - các bước di chuyển có chiến thuật

7. TEAM PRACTICES - thực hành cùng đội

8. SOLO PRACTICES- thực hành 1 mình

9. HAVE A PASSIONATE LOOK IN HIS EYES- vẻ đam mê được thể hiện rõ trong đôi mắt của anh ấy

10. CONTRIBUTE TREMENDOUSLY TO THE VICTORY OF MANCHESTER UNITED (MU) DURING THOSE YEARS - đóng góp cực kì to lớn cho chiến thắng của đội tuyển MU trong những năm đó.

11. MASSIVE ATTENTION BY THE MEDIA = MASSIVE SPROTS COVERAGE- sự thu hút cực lớn từ giới truyền thông

12. PREMIER (a)  /ˈprem.i.ər/= best or most important 

Example: She's one of the UK's premier historians

( Cô ấy là một trong những sử gia hàng đầu của Vương quốc Anh)

13. LEAGUE (n) /liːɡ/ : a group of teams playing a sport who take part in competitions between each other

Example: Liverpool were top of the Football League that year

( Liverpool đã dẫn đầu giải bóng đá năm đó)

=> ENGLISH PREMIER LEAGUE - giải bóng đá ngoại hạng Anh

14. A GRACEFUL / ELEGANT STYLE - lối chơi/ phong cách chơi quyến rũ, đẹp đẽ 

15. A SKILLFULL PERFORMANCE- màn trình diễn điêu luyện

16. AS FIT AS A FIDDLE= to be very healthy and strong:  khoẻ như vâm

Example: My grandmother's 89, but she's as fit as a fiddle

( Bà ngoại của tôi 89, nhưng vẫn còn khoẻ mạnh vô cùng.)

17. GLORIOUS (a) /ˈɡlɔː.ri.əs/ : deserving a great admiration, praise and honour - huy hoàng 

=> A GLORIOUS VICTORY - chiến thắng huy hoàng

18. SCORE A GOAL WITH HIS HEAD (HEADER)- bàn thắng ghi bằng cú đánh đầu 

19. AGGRESSIVE (a)  /əˈɡres.ɪv/ :behaving in an angry and violent way towards another person - hiếu chiến, hiếu thắng 

Example: Men tend to be more aggressive than women.

( Đàn ông có xu hướng hiếu thắng hơn phụ nữ.

Example: If I criticize him, he gets aggressive and starts shouting.

( Nếu tôi chỉ trích anh ta, anh ta trở nên hung dữ và bắt đầu la hét)

=> AN AGGRESSIVE PLAYER: 1 cầu thủ chơi thô bạo, hiếu chiến

20. STRIKER (n) /ˈstraɪ.kər/ : a player in a game such as football whose main purpose is to try to score goals rather than to prevent the opposing team from scoring- tiền đạo 

Example: The club's new manager is a former England striker.

( Người quản lý mới của câu lạc bộ là cựu tiền đạo người Anh)

21. SEND SOMEBODY OFF IMMEDIATELY = make a player leave a game (football) - đuổi người ra khỏi sân ngay lập tứ

22. GET THE HANG OF sth = become able to do something- bắt đầu có khả năng làm gì

23. TAKE UP THE CHALLENGES- bắt đầu thách thức

24. PUSH MYSELF TO THE LIMITS- thúc đẩy bản thân tối đa

25. HAVE A WHALE OF TIME = Having a fantastic time- có 1 thời gian tuyệt vời, vui vẻ

Example: I am having a whale of time and I hope you are, too.

( Tôi đã có một khoảng thời gian vui vẻ, và tôi mong bạn cũng vậy)

26. JUMP AT THE CHANCE = really like to do something- thực sự thích làm gì

Example: I’d jump at the chance to try out some of those sports.

27. KEEP IN SHAPE = stay in good physical condition- giữ dáng

28. SECURE A CONVINCING VICTORY- nắm giữ/ đảm bảo 1 chiến thắng đầy thuyết phục

29. A DERTERMINED PERFORMANCE- 1 màn trình diễn đầy quyết tâm

30. TO BE AWARDED A PENALTY - được tặng 1 quả phạt đền

31. TO BE GIVEN YELLOW CARDS- bị phạt thẻ vàng

32. GO WILD = become crazy with…- trở lên cuồng, hoang dã, nổi loạn

 

 

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!