Có những khoảnh khắc chỉ tồn tại duy nhất một lần nhưng theo ta suốt cuộc đời. Và “đám cưới”- một trong những khoảnh khắc thiêng liêng ấy. Đám cưới – ngày hạnh phúc thăng hoa, là thời điểm bắt đầu cuộc sống lứa đôi nhiều hạnh phúc. 

Và bộ đề Speaking của Quý 2 đã back lại topic về WEDDING đầy cảm xúc và thiêng liêng. Cùng BEC tham khảo ngay Sample mẫu band 8.5 của Ms.Trang Nguyen để sống trong từng khoảnh khắc cũng như học thêm nhiều Vocab siêu “chất” về topic này ngay thôi

Describe a wedding that you have attended and enjoyed a lot.
 
You should say:
    Whose wedding it was
    Who attended the wedding
    What happened
    Explain how you felt.
 
Sample answer :
 
 
 
 
 
 
Vocabulary highlights: 
 
1. Vicar (n) [ C ] /ˈvɪk.ər/: a priestin the Churchof Englandwho is in chargeof a churchand the religiousneedsof peoplein a particulararea: giáo hoàng
Example: We were marriedby our local vicar. 
 
2. Seal the deal = To solidify, finalize, or decide upon an agreement or the terms there of.
Example: We both benefit from this arrangement, so let's quit stalling and seal the deal! 
 
3. Intimate (a) /ˈɪn.tɪ.mət/: having, or being likelyto cause, a very closefriendshipor personalor sexualrelationship :thân mật
Example: The restauranthas a very intimate atmosphere. 
 
4. Glamorous (a) /ˈɡlæm.ər.əs/: attractivein an excitingand specialway: lộng lẫy
Example: She was lookingvery glamorous. 
 
5. Get on like a house on fire = If two peopleget on like a house on fire, they like each other very much and becomefriendsvery quickly: cực kì hợp và thích nhau…
Example: I was worriedthat they wouldn't like each other but in factthey're getting on like a house on fire. 
 
6. Extravagant (a/ɪkˈstræv.ə.ɡənt/: spendingtoo much money, or using too much of something: xa xỉ
Example: It was very extravagant of you to buystrawberriesout of season. 
 
7. Your nearest and dearest = yourfamily, especiallythose that you livewith or are very involvedwith: người thân nhất  
 
8. Etiquette (n) [ U ] /ˈet.ɪ.ket/: the set of rules or customs that control accepted behaviour in particular social groups or social situations: nghi thức 
Example: Social etiquette dictates that men cannot sit while women are standing. 
 
9. Scrumptious (a) /ˈskrʌmp.ʃəs/: tasting extremely good: hảo hạng
Example: scrumptious cakes 
 
10. Impeccable /ɪmˈpek.ə.bəl/: perfect, with no problemsor badparts: hoàn hảo
Example: impeccable taste/manners/credentials 
 
11. Feast (n) /fiːst/: a specialmealwith very good foodor a largemealfor many people: yến tiệc
Example: ”What a feast!" she said, surveyingall the disheson the table. / a weddingfeast

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!