Topic mới nhất của IELTS Speaking quý 3/2020 đang yêu cầu bạn tả “AN OLD PERSON THAT YOU KNOW AND RESPECT/ADMIRE” - hãy mô tả người già mà bạn biết mà bạn rất ngưỡng mộ và tôn trọng. Đây không phải là topic khó mà thậm chí BEC đánh giá là 1 trong những topic dễ nhất trong quý 3 đó ạ. Tuy nhiên để đảm bảo được số điểm của mình cao nhất có thể thì bạn hãy chịu khó học thêm vocab qua các bài học content hữu dụng của IELTS Trangbec up liên tục nhé ạ. Với content bên dưới chúng mình đã liệt đủ các cách nói tuyệt vời thay thế để bạn không bị lặp từ ADMIRE hay RESPECT trong suốt bài nói của mình 
 
Hãy năng dùng các cụm như SPEAK HIGHLY OF SOMEBODY hay FILL ME WITH ADMIRATION… để tăng band điểm tốt nhất. 
 
1. Take your hat off to sb =  express your admiration and respect: ngưỡng mộ ai đó…
Example: I have to take my hat off to you – how do you manage to look after two small children and have a full-time job?
 
2. Look up to sb— /lʊk/: to admire and respect someone: ngưỡng mộ 
Example: He’d always looked up to his uncle.
 
 
3. Think the world of someone/something =  think highly of someone/something) = to have a very high opinion of someone or something: cực đánh giá cao (ngưỡng mộ) ai..
Example: His professors at Columbia think very highly of him. 
 
 
3. Think/speak highly of sb = to admire or say admiring things about someone: coi trọng ai…
Example: He’s very highly thought of within the company.
 
 
4. Somebody fills someone with admiration: ai đó luôn khiến tôi tràn ngập sự ngưỡng mộ
Example: His incredible talent always filled me with admiration.
 
 
5. Hold someone in high esteem / regard  = to admire or respect someone very much: ngưỡng mộ ai vô cùng…
Example: Many who do not share all of Luther's beliefs still hold him in high esteem.
 
 
6. Have a good opinion of (someone or something) = To view someone or something favorably: tôn trọng, khâm phục ai…
Example: If the recruiter has a good opinion of you, then I think they'll offer you the job.
 
 
7. Bow down to sb — /baʊ/: to show respect to someone and agree that they are more powerful than you: kính trọng ai..
Example: He expects me to bow down to him and do everything he tells me.
 

8. Adore (v) /əˈdɔr,/: to love and respect someone very much, or to like something very much: kính trọng
Example: Both girls adored their father.
 
 
9. Appreciate (v) /əˈpriː.ʃi.eɪt/: to recognize how good someone or something is and to value him, her, or it: cảm phục..
Example: There’s no point buying him expensive wines - he doesn't appreciate them.
 
 
10. Sing the praises of sb/sth = to praise someone or something: ca tụng/ tán dương ai…
Example: The newspapers have been singing the praises of Italy's new star player.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!