Amuse Bouche tạm dịch là "món ăn cho vui miệng”. Nó bao gồm các loại đồ ăn, thức uống nhẹ nhàng, hình thức nhỏ nhắn có thể vừa cầm vừa nhấm nháp trò chuyện
 
Amuse-bouche /əˌmuːzˈbuːʃ/: a small dish served as an appetizer before a meal or between the courses of a meal.
 
Example: My dinner began with an amuse-bouche of fresh pea soup, followed by a starter of roasted langoustine tails.
 
Amuse-bouche tác dụng mở đầu bữa tiệc và thực khách dễ dàng thưởng thức bằng tay như ăn snack. Ở Việt Nam, chúng ta cũng sẽ thường thấy biến thể của amuse-bouche dưới dạng lạc rang đậm chất Á Châu
 
Điểm đặc biệt của các món ăn này là khẩu phần rất ít nhưng lại rất đa dạng giúp thực khách có cơ hội thưởng thức nhiều hương vị khác nhau mà vẫn nhẹ bụng; cách trình bày phải thật xinh xắn, sáng tạo, trang nhã và tỉ mỉ. Đây sẽ là món ăn mở đầu cho bữa tiệc và thực khách dễ dàng thưởng thức bằng tay như ăn snack.
 
Từ vựng này khá hay và thú vị mà nay mình mới để ý và học được qua vid dạy của thầy Harry (Real English teacher, cả nhà xem link ở đây nhé - https://www.youtube.com/watch?v=1vVzJ3a87pY). Tiếng Anh đều mượn 2 từ này đẻ giao tiếp hàng ngày đặc biệt trong các chủ đề về FOOD nên cả nhà update thêm cho phong phú hen.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!