GENEROUS là 1 trong những đức tính vàng mà ai cũng mong muốn bạn bè, bạn đời của mình. Hơn nữa, topic tả người của IELTS SPEAKING trong bất cứ các quý nào xuất hiện cả, việc nắm được các cách diễn đạt hay hơn, thể hiện được vốn từ vựng - vocab phong phú sẽ giúp bạn đạt đươc band điểm cao vô cùng. Nên thay vì dùng GENEROUS chúng mình hãy năng dùng những từ tuyệt hay khác như BOUNTIFUL, BIGHEARTED…. như BEC liệt kê bên dưới
1. Generous (a) /ˈdʒen.ər.əs/: willing to give money, help, kindness, etc., especially more than is usual or expected - hào phóng
Example: It was generous of you to lend me the money.
2. Bountiful (a) /ˈbaʊn.tɪ.fəl/: generous in giving to others - rộng rãi
Example: our bountiful benefactor
3. Liberal (a) /ˈlɪb.ər.əl/: giving or given in a generous way - hào phóng
Example: He was very liberal with the wine.
4. Open-handed (a) /ˌəʊ.pənˈhæn.dɪd/: generous - hào phóng
Example: open-handed assistance
5. Bighearted (a) /ˈbɪɡˈhɑr·t̬əd/: kind and generous
Example: This big-hearted actor donated $1 million toward clean up and relief efforts after Hurricane Katrina.
6. Kind-hearted (a) /ˌkaɪndˈhɑː.tɪd/: A kind-hearted person is one who likes other people a lot and always wants to help them - tốt bụng
Example: Be the kindhearted man you always were, she said, trying to smile though tears were in her eyes.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!