What are your favorite egg dishes to cook or eat? Bữa cơm tối nay chúng mình cùng IELTS Trang Bec học 12 món trứng thần thánh ngay thôi nào
1. A soft-boiled egg (a) /ˌsɒftˈbɔɪld/: A soft-boiled egg has been boiled with its shell on and removed from the water while the yellow part is still soft: trứng lòng đào
2. Omelette (n) /ˈɒm.lət/: a dish made by mixing eggs together and frying them, often with small pieces of other food such as cheese or vegetables: trứng tráng
Example: a cheese/mushroom omelette.
3. Scrambled eggs (n) /ˌskræm.bəld ˈeɡz/: eggs mixed with a little milk and mixed again as they are being fried: trứng chưng (khuấy)
Example: scrambled eggs on toast
4. A hard-boiled egg (a) /ˌhɑːdˈbɔɪld/: A hard-boiled egg has been heated in its shell in boiling water until both the white and yellow parts are solid: trứng chín kỹ
5. Poach egg /pəʊtʃ/: to cook something such as a fish, or an egg with its shell removed, by putting it in gently boiling water or other liquid: trứng chần
Example: We had poached eggs for breakfast.
6. Fried egg (a) /fraɪd/: cooked in hot oil or fat: rán
Example: Do you fancy a fried egg for breakfast?
7. Sunny-side up (of an egg)= fried on one side only: trứng lòng đào
Example: Here are your eggs - sunny side up.
8. Eggs Benedict /ˌeɡz ˈben.ə.dɪkt/: a dish consisting of poached eggs served on two halves of an English muffin, with ham or bacon and hollandaise - Trứng Benedict, còn được gọi một cách không chính thức là Trứng Benny, là một món ăn sáng hoặc ăn xế sáng truyền thống của Mỹ bao gồm hai nửa bánh muffin tiếng Anh với trứng chần, thịt xông khói hoặc giăm bông và sốt Hà Lan.
Example: For breakfast, he always makes eggs Benedict.
9. Easter egg (n) /ˈiː.stər ˌeɡ/: chocolate in the shape of an egg, given as a present or hidden for children to find at Easter.
Example: The chocolate cracked like an Easter egg when the spoon went through it.
10. Scotch egg (n) /ˌskɒtʃ ˈeɡ/: a boiled egg that has been covered with a mixture of crushed meat, spices, and bread, and then fried: món trứng bọc trong thịt xay rán vàng lên
Có rất nhiều câu chuyện kể về nguồn gốc của món Scotch egg: trung tâm thương mại Fortnum & Mason ở London khẳng định chính họ đã là người sáng chế ra món trứng này vào năm 1738, một số nguồn khác lại cho rằng Scotch egg được lấy cảm hứng từ món thịt viên nargisi kofta, du nhập từ thời đế quốc Mogul. Người ta có thể tranh cãi về lịch sử ra đời, nhưng người dân Anh Quốc ai cũng phải đồng tình rằng món Scotch egg này tuy đơn giản vậy, nhưng chưa bao giờ hết hấp dẫn, đặc biệt là trong các buổi picnic.
11. Shirred eggs = baked eggs, are eggs that have been baked in a flat-bottomed dis: trứng nướng trong lò
Example: Shirred eggs can be served at breakfast, brunch, lunch, or any other time of day.
12. Chinese steamed eggs = Eggs are beaten to a consistency similar to that used for an omelette and then steamed
Example: Chinese steamed eggs are definitely his favourite food.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!