Trên bất kỳ một đất nước nào, hàng năm, đều diễn ra khá nhiều lễ hội khác nhau như Lễ hội Carnival Cape Minstrel - tại Nam Phi, Lễ hội Holi Festival - tại Ấn Độ hay Lễ hội hoa đăng Loy Krathong tại Thái Lan và còn vô vàn lễ hội trên thế giới. Và mỗi chúng ta chắc hẳn đã từng tham gia một lễ hội nào đó của đất nước mình bởi nó thể hiện truyền thống, văn hóa và phong tục của quê hương. Trong phàn thi IELTS SPEAKING, nếu bạn rơi phải topic mô tả lễ hội này nó cũng không quá khó cho bạn đạt điểm cao. Tuy nhiên, các mem cũng nên có một vốn từ vựng về chủ đề này nhé ^^
I/ VOCABULARY
1. Religious: tôn giáo
2. Pagan: người ngoại đạo
3. Christian: người theo đạo Thiên chúa
4. Muslim: người theo đạo Phật
5. Reunion: tụ họp
6. Ritual: lễ nghi
7. Festivity: lễ hội
e.g: The royal wedding was an occasion of great festivity
8. Ceremony: lễ
9. Folklore (= myth): văn học dân gian, thần thoại
10. Customary = traditional: theo phong tục truyền thống
11. Long-established =time-honored:lâu đời
12. Pay respects to: tôn trọng
13. Pay tribute to: vinh danh
14. VERB + FESTIVAL have, hold | attend, go to, visit | organize | celebrate, observe| appear at, take part in
Example.The school has taken part in the festival since 1997.
15. FESTIVAL + VERB take place | begin, open, start | attract sb
Example.The festival attracts thousands of visitors every year.
16. PREP. at/on a/the + FESTIVAL
Example.The pilgrims who arrived on major festivals.
17. Spring festival: hội xuân
18. Family reunion: đoàn tụ gia đình
Example: A family reunion is an occasion when many members of an extended family congregate
19. Five-fruit tray: mâm ngũ quả
Example: A five-fruit tray which cannot be missed in Tet holiday is the symbol for the admiration and gratitude of the Vietnamese to Heaven and Earth and their ancestors to express their aspiration for prosperity, good luck, good health and happiness.
20. Dragon dancers: múa lân
Example: Dragon dance is a form of traditional dance and performance in Chinese culture.
21. Worship the ancestors: thờ cúng tổ tiên
Example: The custom of worshiping ancestors is a beautiful, rich, and colorful and joyful tradition in Vietnamese culture.
22. Lucky money: tiền lì xì
23. Red envelope: phong bao lì xì
Example: Vietnamese have had the tradition of giving small children lucky money in red envelope on the first day of Lunar New Year
II/ VIETNAMESE TRADITIONAL FESTIVAL (các ngày lễ cổ truyền Việt Nam)
1. Tet holiday (Vietnamese New Year): Tết Nguyên Đán
Vietnamese New Year is the most important and popular holiday and festival in Vietnam.
2. Hung Kings Commemorations – 10/03: Giỗ Tổ Hùng Vương
Hung Kings’ Temple Festival: Lễ hội đền Hùng
The Hùng Kings’ Temple Festival is a Vietnamese festival held annually from the 8th to the 11th days of the third lunar month in honour of the Hùng Vương or Hùng Kings.
3. Latern Festival – 15/1: Tết Nguyên tiêu- Rằm tháng Giêng
The Lantern Festival, also known as the Moon Festival or Mid-Autumn Festival, is a vastly celebrated holiday throughout East Asia
4. Mid-Autumn Festival – 15/8: Tết trung thu
Besides the Tet Holiday, the Mid-Autumn festival is one of the most famous festivals and it is a traditional celebration for Vietnamese children.
III/ POPULAR WORLDWIDE HOLIDAYS (các ngày lễ trên thế giới)
1. New Year’s Day: Ngày đầu năm mới
Ex: New Year’s Day, also called simply New Year’s or New Year, is observed on January 1, the first day of the year on the modern Gregorian calendar as well as the Julian calendar.
2. New Year’s Eve: đêm giao thừa
Ex: In the Gregorian calendar, New Year’s Eve, the last day of the year, is on December 31 which is the seventh day of the Christmas season
3. Easter: Lễ Phục Sinh
Ex: It’s Easter morning and we’re on our way to church.
4. May Day: Ngày quốc tế Lao động
Ex: May Day is a public holiday usually celebrated on May 1
5. Christmas: Lễ giáng sinh
Ex: The Christmas tree could only be seen from the back of the house, but that didn’t matter.
6. Boxing Day: Ngày lễ tặng quà
Ex: Boxing Day is a holiday celebrated the day after Christmas Day. It originated in the United Kingdom, and is celebrated in a number of countries that previously formed part of the British Empire.
7. Thanksgiving: Lễ Tạ Ơn
Ex: In the meantime, Thanksgiving was coming up – and then Christmas.
8. Halloween: Lễ hội hóa trang Halloween
Ex: You know, the full moon is two days before Halloween this month.
IV. Festive food Vietnamese love
1. Sticky cake: gạo nếp
2. Jellied meat: thịt đông
3. Pig trotters: chân giò
4. Dried bamboo shoots: măng khô
5. Lean pork paste: giò lụa
6. Pickled opinion: dưa hành
7. Pickle small leeks: củ kiệu
8. Roasted watermelon seeds: hạt dưa
9. Dried candied fruits: mứt
10. Fatty pork: mỡ lợn
V/ COLLOCATION
1. Rich tradition – There is a rich tradition of music and dance in Sweden. ( giàu truyền thống)
2. Cultural heritage – Jazz is part of the cultural heritage of the southern United States. ( di sản văn hóa)
3. Festive season – The event marks the beginning of the festive season. ( mùa lễ hội)
4. Dates back – The tradition dates back to the Middle Ages
VI/ IDIOM
1. push the boat out (= have a party)
Example. We really push the boat our during spring festival celebrations.
2. make merry (= drink and eat)
Example.People always make merry on New Year’s Eve.
3. slap-up meal (= big meal)
Example.There is usually a customary slap up meal.
4. in high spirits (= happy)
Example.Everyone is in high spirits just before midnight.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!