Nếu bạn vẫn chưa biết cách nói cực phổ biến GO BIG OR GO HOME hay GET THE PICTURE (hiểu cái gì) thì content bên dưới càng cần dành cho bạn
 
Việc học các idiom theo chủ đề nhỏ cũng giúp bạn nhớ được cách dùng tốt hơn và đúng văn cảnh đó cũng như tăng band điểm nói ngày càng cao với cách nói tự nhiên nhất có thể. 
 
1. Think big = to have plans to be very successful or powerful
Example: You have to think big to achieve great things.
 
 
2. "Go big or go home" ( GBGH): đây là cách diễn đạt để động viên người khác hãy trở nên can đảm và cố gắng hết mình. Trong tiếng Việt có một thành ngữ tương đương, đó là "Được ăn cả, ngã về không".
Example: ”You gotta go big or go home!”
 
 
3. Be big somewhere/in sth = to be important or famous in a particular place or type of work: nổi tiếng, quan trọng
Example: They’re big in Japan, but no one's heard of them here.
 
 
4. Get the picture = to understand: hiểu cái gì
Example: It’s all right, don't say any more - I get the picture.
 
 
5. Hit the big time = the state of being famous or successful - đạt được thành công và trở lên nổi tiếng đấy
Example: She finally hit the big time (= became famous or successful) with her latest novel.
 
 
6. To be a big fish in a small pond = Someone who is very successful but only in a very limited area, and only because there isn’t much competition: người có quyền lực và quan trong một tổ chức nhỏ, nhưng sẽ chẳng là gì trong một tổ chức lớn hơn. 
Example:  She thinks she's really important, but she's just a big fish in a small pond.
 
 
7. No big deal = not important: không quan trọng 
Example: I’d like to work out today, but if I can’t it’s no big deal.
 
 
8. Big cheese = a person who has an important or powerful position in a group or organization:
Example: He’s the big cheese at Google.
 
 
9. Big-hearted /ˌbɪɡˈhɑːt.ɪd/: kind and generous: nhân hậu
Example: I’ve never met someone quite as big-hearted as you. You’re really special.
 
 
10. Big mouth (n) /ˈbɪɡ ˌmaʊθ/: If someone is or has a big mouth, they often say things that are meant to be kept secret
Example: He is/has such a big mouth.
 
 
11. Get a big head = To become arrogant or conceited; to assume an exaggeratedly high opinion of oneself: ngạo mạn
Example: Samantha got a big head after her book became a bestseller.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!