#‎IELTSSPEAKING‬# THÀNH NGỮ VỀ GOOD & BAD RELATIONSHIP - cùng BEC học các thành ngữ về mối quan hệ tốt và không tốt trong mối quan hệ mem nhé :3 - đây là chủ đề gặp rất nhiều trong các bài thi IELTS Speaking đấy mem^^
___________________________________
embarassed GOOD RELATIONSHIPS (mối quan hệ tốt)

Các thành ngữ diễn tả một mối quan hệ tốt đẹp gồm:
- get on like a house on fire
- have a soft spot for
- get along with
- look up to
- speak the same language
- be on the same wavelength

embarassed get on like a house on fire
Giải nghĩa: Have an extremely good relationship/ be very close friends
(có một mối quan hệ cực kỳ tốt/ là những người bạn thân thiết)
Ví dụ: As soon as we met each other we got on like a house on fire and just took an instant liking to each other
(Ngay khi chúng tôi gặp nhau, chúng tôi đã rất tâm đầu ý hợp và thích nhau ngay lập tức )

embarassedhave a soft spot for
Giải nghĩa: To like someone .We often use this when it’s slightly surprising that we like the person
(thích, quý mến ai đó. Chúng ta thường sử dụng thành ngữ này khi thể hiện một chút sự ngạc nhiên rằng chúng ta thích, quý mến người đó)
Ví dụ: I always had a soft spot for Maria despite the fact that she often let me down. [to let someone down is to disappoint them]
(Tôi luôn quý mến Maria bất kể thi thoảng cô ấy làm tôi thất vọng)

embarassed get along with
Giải nghĩa: To have a good relationship with. This is a fairly neutral phrase. You can get along with someone even though you may not like them that much.
(Có mối quan hệ tốt với ai. Thành ngữ này là một cụm khá trung tính. Bạn có thể có mối quan hệ tốt với ai đó thậm chí bạn không thích họ nhiều lắm)
Ví dụ: I suppose I always got along quite well with my sister when we were growing up.
(Tôi cho là tôi luôn có mối quan hệ khá tốt với chị gái tôi khi chúng tôi lớn lên cùng nhau)

embarassedlook up to
Giải nghĩa: To admire or respect. We normally use this of someone who is older or more senior than us. Note that its opposite is look down on.
(Ngưỡng mộ hoặc tôn trọng. Chúng ta thường dùng cụm từ này để thể hiện sự ngưỡng mộ hoặc tôn trọng với người nhiều tuổi hơn hoặc cao hơn về cấp bậc hoặc chứng quyền. Chú ý thành ngữ này đối lập với look down on)
Ví dụ: When I was a child I always looked up to my father. He was a real role model for me.
(Khi tôi còn nhỏ tôi luôn ngưỡng mộ bố tôi. Ông là một mẫu hình thực sự cho tôi)

embarassedspeak the same language
Giải nghĩa: If you speak the same language as someone, you have similar ideas and thoughts as them.
(Nếu các bạn nói chung một ngôn ngữ thì các bạn có nhiều ý kiến và suy nghĩ giống nhau)
Ví dụ: I think one reason we get on so well is that we really speak the same language as each other. There’s almost nothing we disagree about.
(Tôi nghĩ một lý do mà chúng tôi hợp nhau đến vậy là chúng tôi thực sự có nhiều ý kiến và suy nghĩ giống nhau. Hầu như không có bất cứ vấn đề nào là chúng tôi không bất đồng ý kiến với nhau)

embarassed be on the same wavelength
Giải nghĩa: This is another idiom meaning to have similar thoughts and ideas as someone else.
(Đây là một thành ngữ khác có nghĩa là có nhiều ý kiến và suy nghĩ giống với người khác)
Ví dụ: We’re almost exactly on the same wavelength as each other and agree about almost everything.
(Chúng tôi gần như có suy nghĩ giống nhau về hầu hết mọi vấn đề)
----------------------------------------------
embarassed BAD RELATIONSHIPS (MỐI QUAN HỆ KHÔNG TỐT ĐẸP)

Các thành ngữ diễn tả một mối quan hệ xấu, không tốt đẹp gồm:
- fall out
- a rocky relationship
- can’t stand
- turn sour
- get off on the wrong foot with
- clear the air
- let someone down
- look down on

embarassedfall out
Giải nghĩa: To have a serious disagreement.
(bất hòa, bất đồng ý kiến)
Cụm danh từ là have a falling out
Ví dụ: We used to get on pretty well but then we fell out with each other when we went to university.
(Chúng tôi đã từng khá hợp nhau nhưng rồi sau đó chúng tôi bất hòa với nhau khi vào đại học)

embarasseda rocky relationship
Giải nghĩa: To have a relationship that is unsteady. It is quite similar to a love-hate relationship.
(Một mối quan hệ không ổn định. Nó khá giống với một mối quan hệ lúc yêu lúc giận)
Ví dụ: It was quite a rocky relationship as we used to argue with each other all the time and we sometimes went days without speaking to each other.
(Chúng tôi đã có một mối quan hệ không ổn định vì chúng tôi đã từng luôn tranh luận với nhau và chúng tôi thi thoảng chẳng nói với nhau lấy một lời)

embarassedcan’t stand
Giải nghĩa: không thể chịu đựng nổi, ghét ai đó
Ví dụ: I couldn’t stand my brother when we were younger. I guess it was an extreme case of sibling rivalry.
(Tôi không thể chịu đựng nổi anh trai tôi khi chúng tôi còn nhỏ. Tôi nghĩ đó đã là một kiểu quan hệ tranh giành, thù địch giữa anh em tôi)

embarassed turn sour
Giải nghĩa: trở nên tồi tệ, xấu đi
Ví dụ: I think our relationship turned sour when she refused to help me.
(Tôi nghĩ quan hệ của chúng tôi đã trở nên xấu đi khi cô ấy từ chối giúp đỡ tôi)

embarassedget off on the wrong foot with
Giải nghĩa: This is to start a relationship in the wrong way.
(không tạo được mối quan hệ tốt với ai ngay lần đầu)
Ví dụ: Although we are now good friends, our relationship got off on the wrong foot and initially we couldn’t stand each other.
(Mặc dù chúng tôi hiện là những người bạn tốt, quan hệ của chúng tôi đã được bắt đầu một cách không tốt đẹp và ban đầu chúng tôi còn ghét nhau)

embarassedclear the air
Giải nghĩa: xua tan không khí nặng nề, căng thẳng
Ví dụ: There are times when we have serious disagreements, but we always manage to clear the air afterwards.
(Có nhiều lúc chúng tôi bất đồng ý kiến với nhau, nhưng chúng tôi luôn có thể hòa hợp lại với nhau sau đó)

embarassedget on someone’s nerves ; to give someone the nerves
Giải nghĩa: chọc tức ai; làm cho ai phát cáu, khó chịu tột độ
Ví dụ: Despite the fact that she is a nice person and has many good qualities, she still gets on my nerves and I find it hard to like her.
(Bất chấp cô ấy là một người tử tế và có nhiều ưu điểm, cô ấy vẫn làm tôi thấy rất khó chịu và tôi thấy khó mà thích cô ấy được)

embarassed let someone down
Giải nghĩa: If someone lets you down, they disappoint you in some way. They are unreliable.
(Nếu một ai đó lets you down, họ làm bạn thất vọng. Họ không đáng tin cậy.)
Ví dụ: I do like her, but there was one occasion when she let me down quite badly.
(Tôi thực sự thích cô ấy, nhưng có một lần cô ấy làm tôi thấy rất thất vọng)

embarassedlook down on
Giải nghĩa: To think that you are more important than someone else. This is really the opposite of look up to.
(Nghĩ rằng bạn quan trọng hơn người khác. Thành ngữ này đối lập với look up to)
Ví dụ: One thing I don’t like about him is that he looks down on people who are less intelligent than him.
(Có một điều tôi không thích anh ta là anh ta cho rằng anh ta quan trọng hơn người khác và những người khác là kém thông minh hơn anh ta)

=================
THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm Bright Education Centre
Số 57, ngõ 295 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hotline - Ms Thao - 0987.905.529
Website: www.bec.edu.vn
Email: phuongthaobec@gmail.com

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!