IELTS SPEAKING Part 2 - DESCRIBE A GOOD LAW IN YOUR COUNTRY - Hãy mô tả 1 luật tốt ở nước bạn. Tiếp nối chủ đề khó nhất cho quý cuối năm 2018 này, hôm nay chúng ta cùng tham khảo 1 sample cực hay về luật DRUNK DRIVING LAW - luật lái xe khi say rượu

Luật này khá là hay và cực kì có nhiều từ vựng hay ho các bạn có thể học được đó như Drunken drỉves, Sober drivers, Decree. Cực kì academic - hàn lâm mà còn dễ nhớ chứ không khá. 

DESCRIBE A GOOD LAW IN YOUR COUNTRY.

You should say:

   what the law is 

  how you first learned about this law 

  who should follow this law

  how this law helps your country

and explain how you feel about this law

 

Sample answer: 

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

Well, I’m particularly appreciate the drunk driving law in Vietnam in recent years.

 

Trong hình ảnh có thể có: một hoặc nhiều người

You know, Vietnam has experienced phenomenal growth in motor vehicles, especially motorcycles in the last decades. This initially led to an increase in deaths from road traffic crashes, mainly caused by drunk driving. Therefore, I personally believe that the drunk driving law is a great attempt to reduce the country’s high numbers of road crashes and fatalities, as well as raise awareness among traffic participants.

 

Trong hình ảnh có thể có: một hoặc nhiều người và văn bản 

I came to know about this law about a couple of months ago when I had to do some research about some sensible laws in Vietnam.

So basically, according to Vietnamese law, specifically the law on road traffic, driving under the influence of alcohol is strictly prohibited. In fact, early in 2016, the Vietnamese government issued a Decree about road traffic and increased fines for drunk drivers with a view to improving public awareness about traffic safety and reducing traffic accidents.

 

Trong hình ảnh có thể có: ô tô và văn bản

So the Decree states clearly that the offense of driving under the influence of refusing to comply with a police-ordered alcohol or drug test will be subject to a fine up to 18 VND million.  On top of thatviolators will have their driver’s license revoked for a month and their vehicle impounded for a week. You can even get a couple of years in jail in other countries if you are against this law.

 

Trong hình ảnh có thể có: mọi người đang ngồi

I am not really sure about whether this law is enforced in Vietnam  or not. Probably, the police do not have adequate equipment to conduct frequent roadside checking of drivers who are not sober. As well as this, the death toll because of being drunk is still relatively highWithout proper control, the victims of drunk driving are likely to increase given the fact that the Vietnamese people consume alcoholic drinks at an alarming level compared to our counterparts in other countries.

I do hope this law should have stiffer penalties for drunken drivers in the years to come. You know good law enforcement only comes with well-paid, well-trained and well-equipped police force, which would definitely make our society safer

 

Vocabulary highlights:

1. To be particularly appreciate …. : đặc biệt đánh giá cao cái gì đó

2. Drunk driving law : luật lái xe khi say rượu

3. In recent years : trong những năm gần đây

4. Experience phenomenal growth : trải qua sự tăng trường rất lớn

5. In the last decades : trong những thập kỷ qua.

6. Lead to = Result in (v) :dẫn đến

7. Road traffic crashes: các vụ đụng độ giao thông đường bộ

8. I personally believe that : cá nhân tôi tin rằng

9. A great attempt : 1 nỗ lực tuyệt vời

10. Road crashes and fatalities: tai nạn giao thông và tử vong

11. Raise awareness : tăng sự nhận thức

12. Traffic participants : những người tham gia giao thông

13. I came to know about this law about : Tôi biết về luật này vào khoảng….

14. Do some research : làm 1 số nghiên cứu

15. Sensible laws: những luật hợp lý

16. Basically (adv) /ˈbeɪ.sɪ.kəl.i/  :used when referring to the main or most important characteristic or feature of something (về mặt cơ bản mà nói thì)

Example: Basically, (= the most important thing is that) they want a lot more information about the project before they'll put any money into it.

(Về cơ bản, (= điều quan trọng nhất là) họ muốn biết thêm nhiều thông tin về dự án trước khi họ bỏ tiền vào đó)

17. Driving under the influence of alcohol: lái xe dưới ảnh hưởng của rượu

18. To be strictly prohibited: bị nghiêm cấm cực kì nghiêm ngặt

19. Road traffic : giao thông đường phố

20. With a view to doing sth = with the aim of doing something

Example: These measures have been taken with a view to increasing the company's profits.

(Những biện pháp này đã được thực hiện nhằm tăng lợi nhuận của công ty.)

21. Public awareness : sự nhận thức của cả cộng đồng

22. Decree - noun /dɪˈkriː/ : an official statement that something must happen (nghị định)

Example: More than 200 people were freed by military decree.

(Hơn 200 người được giải phóng bằng nghị định quân sự)

23. State clearly that : chỉ rõ rằng

24. Comply with = obey (v): tuân thủ

25. To be subject to a fine: Bị phạt tiền

26. Violator - noun /ˈvaɪəleɪtər/ : someone who breaks a law (người phạm luật)

Example: A visa ban has been put in place against any human-rights violators.

(Một lệnh cấm thị thực đã được đưa ra chống lại bất kỳ kẻ vi phạm nhân quyền nào)

27. On top of that :  trên tất cả thì

28. Revoke - verb /rɪˈvəʊk/ :  to say officially that an agreement, permission, a law, etc. is no longer in effect ( thu hồi)

Example: The authorities have revoked their original decision to allow development of this rural area.

(Chính quyền đã thu hồi quyết định ban đầu của họ để cho phép phát triển khu vực nông thôn này)

29. Impound - verb /ɪmˈpaʊnd/ :If the police impound something that belongs to you, they take it away because you have broken the law (bị tạm giữ)

Example: The vehicle was impounded by customs.

(Chiếc xe bị hải quan giam giữ.)

30. To be in jail :  bị ở tù

31. To be against this law : chống lại luật

32. Enforce - verb [ T ] UK /ɪnˈfɔːs/ :  to make people obey a law, or to make a particular situation happen or be accepted

Example: It isn't always easy for the police to enforce speed limits.

(Không phải là luôn luôn dễ dàng cho cảnh sát để thực thi giới hạn tốc độ.)

Example: The new teacher had failed to enforce any sort of discipline.

(Giáo viên mới đã không thực thi bất kỳ loại kỷ luật nào.)

33. To be enforced in… : được thắt chặt ở đâu đó

34. Have adequate equipment : có đủ thiết bị

35. Conduct frequent roadside checking:tiến hành kiểm tra lề đường thường xuyên

36. Sober - adjective /ˈsəʊ.bər/ : not drunk or affected by alcohol - tỉnh táo

Example: Are you sober enough to drive, Jim?

(Bạn có đủ tỉnh táo để lái xe không, Jim?)

37. Death toll : tỉ lệ người tử vong

38. Relatively high : khá là cao

39. Without proper control : Nếu không có sự kiểm soát thích hợp,

40. At an alarming level : ở 1 mức độ đến báo động

41. Have stiffer penalties: có hình phạt cứng rắn hơn

42. Good law enforcement : thực thi pháp luật tốt

43. Make our society safer : khiến cho xã hội của chúng ta an toàn hơn

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!