Đôi khi trong cuộc sống bạn gặp phải một điều gì đí tồi tệ hay bạn mới chia tay người yêu, muốn diễn tả tâm trạng tồi tệ mà không biết sử dụng từ gì ngoài “Sad”, “Unhappy”.Hãy cùng BEC học ngay bài học dưới đây để có thêm vô vàn cách diễn tả tâm trạng của bản thân ngay nhé
1. Subject + be + feeling down about something : cảm thấy chán
Example: I’m feeling down about work lately.
2. (Down) in the dumps : unhappy – không vui vẻ
Example: She’s a bit down in the dumps because she failed one of her exams.
3. A long face : If you have a long face, you look sad – buồn
Example: ”Why do you have such a long face?" "My boyfriend doesn't want to see me any more.”
4. Be in a funk : to be very unhappy and without hope – không vui vẻ, hạnh phúc
Example: He’s been in a real funk since she left him.
5. Depressed (a) /dɪˈprest/: unhappy and without hope – chán nản, sầu muộn
Example: He seemed a bit depressed about his work situation.
6. Upset (v) /ʌpˈset/: to make someone worried, unhappy, or angry – làm ai thấy lo lắng, buồn bực
Example: Don't upset yourself by thinking about what might have been.
7. Moody (a) /ˈmuː.di/: If someone is moody, their moods change suddenly and they become angry or unhappy easily – tâm trạng
Example: a moody teenager/ He can be moody.
8. Miserable (a) /ˈmɪz.ər.ə.bəl/: very unhappy – đau khổ
Example: She’s miserable living on her own.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!