Topic mới toanh của quý 3/2020 của IELTS Speaking có đang yêu cầu bạn tả AN ENERGETIC PERSON. Để làm tốt topic này bạn cần nắm được các từ vựng tính từ mô tả tương đương với tính từ này thật tốt như bên dưới. Có vô vàn các cụm hay như FULL OF BEANS, A BREATHE OF FRESH AIR …. tăng band điểm cực hiệu quả mà còn dễ nhớ, dễ thuộc.
 
1. Energetic (a) /ˌen.əˈdʒet.ɪk/: having or involving a lot of energy: tràn ngập năng lượng
Example: an energetic young woman
 
 
2. Boundless energy (a) /ˈbaʊnd.ləs/: having no limit: năng lượng vô hạn
Example: She has boundless energy and enthusiasm.
 
 
3. Bubbly (a) /ˈbʌb.li/: (especially of a woman or girl) attractively full of energy and enthusiasm: vui nhộn, đầy sức sống
Example: She’s a very bubbly character.
 
 
4. Dynamic (a) /daɪˈnæm.ɪk/: having a lot of ideas and enthusiasm: sôi nổi
Example: She’s young and dynamic and will be a great addition to the
 
 
5. Be full of beans = to have a lot of energy and enthusiasm: tràn ngập năng lượng
Example: I’ve never known anyone be so full of beans before breakfast.
 
 
6. Bright-eyed and bushy-tailed = eager and happy: nhiệt huyết
Example: He always leaps out of bed bright-eyed and bushy-tailed.
 
 
7. A breath of fresh air = someone or something that is new and different and makes everything seem more exciting: 1 làn gió mới (đầy năng lượng)
Example: Angela’s so cheerful and lively - she's like a breath of fresh air when she visits.
 
 
8. A spring in your step = If you walk with or have a spring in your step, you walk energetically in a way that shows you are feeling happy and confident: luôn ngập tràn hạnh phúc 
Example: There’s been a definite spring in his step ever since he met Joanna.
 
 
9. High-spirited / -spɪr.ɪ.tɪd/: in the high spirits: phơi phới (tinh thần)
Example: The children are rather high-spirited (= excited and happy).
 
 
10. Enthusiastic (a) /ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/: showing enthusiasm: nhiệt huyết
Example: You don't seem very enthusiastic about the party - don't you want to go tonight?
 
 
11. Lively (a) /ˈlaɪv.li/: full of energy and enthusiasm; interesting and exciting
Example: Angela's so cheerful and lively - she's like a breath of fresh air when she visits.
 
 
12. Active (a) /ˈæk.tɪv/: busy with a particular activity: năng nổ
Example: physically/mentally active
 
 
13. Be full of the joys of spring = to be very happy: đầy năng lượng, hạnh phúc
Example: He bounced into the office, full of the joys of spring.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!