Một trong những cách tăng từ vựng cực tốt mà nhiều bạn chưa áp dụng đó là học các cụm collocations/ từ vựng hay qua các bài đọc IELTS của series Cambridge cực cực hữu dụng. Sau khi làm mỗi test, bạn hãy ghi rõ chủ đề ra ví dụ chủ đề THE LITTLE ICE AGE có liên quan đến môi trường/ climate change - sự biến đổi khí hậu và có ví dụ rõ ràng như bên dưới thì chẳng mấy chốc kĩ năng viết của bạn cũng tăng vượt trội.
1. Be at the mercy of sb/sth = to be in a situation where someone or something has complete power over you: ở thế phụ thuộc, phó mặc cho ai/cái gì định đoạt, bảo sao nghe vậy.
Example: Humanity has been at the mercy of climate change.
2. Provide a detailed examination: đưa ra sự kiểm tra chi tiết
Example: This book will provide a detailed examination of the Little Ice Age.
3. Provide a historical context: Cung cấp bối cảnh lịch sử
Example: Let me provide a historical context.
4. Irregular global warming: sự nóng toàn cầu bất thường
Example: Our ancestors adapted to the universal but irregular global warming.
5. Dazzling opportunism: chủ nghĩa cơ hội sáng chói
Example: with dazzling opportunism.
6. Harsh drought cycles: Chu kỳ hạn hán khắc nghiệt
Example: They developed strategies for surviving harsh drought cycles.
7. Heavy rainfall: lượng mưa dày đặc
Example: Decades of rainfall
8. Bitterly cold = freezing cold: lạnh cóng
Example: Europe experienced a cycle of bitterly cold winters.
9. Shape the modern world: Định hình thế giới hiện đại
Example: The climatic events of the Little Ice Age did more than help shape the modern world.
10. Deeply important: cực kì quan trọng
Example: They are deeply important context.
11. Unprecedented global warming: Trái đất nóng lên chưa từng có
Example: current unprecedented global warming.
12. Rapid climatic shifts: Thay đổi khí hậu nhanh chóng
Example: rather an irregular seesaw of rapid climatic shifts.
13. Intensely cold winters: Mùa đông cực kỳ lạnh
Example: The seesaw brought cycles of intensely cold winters.
14. A vital commodity: Một mặt hàng quan trọng
Example: Fish were a vital commodity in growing towns and cities.
15. Stem from: xuất phát từ
Example: A gradual agricultural revolution in Northern Europe stemmed from concerns over food supplies.
16. Intensive commercial farming: Thâm canh thương mại
Example: The revolution involved intensive commercial farming.
17. Animal fodder: Thức ăn gia súc
Example: The growing of animal fodder on land.
18. A vast migration: Một cuộc di cư rộng lớn
Example: There was a vast migration from Europe.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!