Từ BLAME trong tiếng Anh là 1 từ nghĩa đơn giản nhưng cấu trúc ngữ pháp lại khá rắm rối, cùng IELTS Trangbec học thật kĩ content bên dưới cũng như các từ đồng nghĩa của từ BLAME
 
1. Blame somebody for something  /bleɪm/ (v): to say or think that someone or something did something wrong or is responsible for something bad happening: đổ lỗi cho ai cái gì
Example: Hugh blames his mother for his lack of confidence.
 
2. Blame something on somebody: đổ lỗi cái gì lên ai 
Example: Hugh blames his lack of confidence on his mother.
 
3. Be to blame = to be the reason for something that happens: bị quy là do…
Example: The hot weather is partly to blame for the water shortage.
 
4. Put the blame on (someone or something) = To blame someone or something (for something): đổ lỗi lên ai/cái gì
Example: Don’t put the blame on me for your mistakes!
 
5. Accuse somebody of something   /əˈkjuːz/ (v): to say that someone has done something morally wrong, illegal, or unkind: buộc tội ai 
Example: He’s been accused of robbery/murder.
 
6. Take the blame = If you take the blame for something, you say that you did it or that it is your fault: nhận lỗi
Example: If anything goes wrong, I'll take the blame.
 
7. You don’t blame someone = If you don’t blame someone for something, you understand and accept that person's reasons for it: không đổ lỗi ai..
Example: I don't blame her for not supporting the final budget agreement.
 
8. Ascribe something to someone/something /əˈskrɑɪb ˌtu, tʊ, tə/:  to consider something to be caused, created, or owned by someone or something: quy là/ gán cho..
Example: To what do you ascribe the enormous success of your latest book?
 
9. Be at fault = to have done something wrong: gây lỗi 
Example: Her doctor was at fault for/in not sending her straight to a specialist.
 
10. Condemn (v) /kənˈdem/: to criticize something or someone strongly, usually for moral reasons: lên án/ chỉ trích
Example: The film was condemned for its sexism.

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!