Cùng IELTS Trangbec tìm hiểu content tuyệt vá»i bên dÆ°á»›i chúng mình Ä‘ã cất công tìm tòi biên soạn để giúp bạn lấy được band Ä‘iểm cao nhất cho topic IELTS speaking má»›i nhất part 1 vá» MUSEUMS. Khi nắm được rõ và am hiểu hÆ¡n vá» MUSEUMS - các bảo tàng thì chúng mình không còn gì phải sợ topic này nữa.
 
1. Antique (n) /ænˈtiËk/: something made in an earlier period that is collected and considered to have value because it is beautiful, rare, old, or of high quality: đồ cổ
Example: You can't give away Granny's old bookcase - it's a valuable antique.
 
 
2. Sculpture (n) /ˈskÊŒlp.tʃər/: the art of forming solid objects that represent a thing, person, idea, etc. out of a material such as wood, clay, metal, or stone, or an object made in this way: thuật Ä‘iêu khắc
Example: The museum has several life-sized sculptures of people and animals.
 
 
3. Calligraphy works (n) /kəˈlɪɡ.rÉ™.fi/: (the art of producing) beautiful writing, often created with a special pen or brush: tác phẩm thÆ° pháp
Example: There’s some wonderful calligraphy in these old manuscripts.
 
 
4. Historical document: tài liệu lịch sá»­
Example: The posters are a historical document but also illustrative of the use of art and development of artists in the country.
 
 
5. Specimen (n) /ˈspes.É™.mɪn/: something shown or examined as an example; a typical example: mẫu vật
Example: He has a collection of rare insect specimens.
 
 
6. Artwork (n) /ˈɑËt.wÉœËk/: the pieces of art, such as drawings and photographs, that are used in books, newspapers, and magazines: tác phẩm nghệ thuật
Example: All the artwork in the book has been done by the author.
 
 
7. Fossil (n) /ˈfÉ’s.É™l/: the shape of a bone, a shell, or a plant or animal that has been preserved in rock for a very long period: hoá thạch
 
 
8. Art masterpiece: Kiệt tác nghệ thuật
Example: The work was acclaimed as a masterpiece
 
 
9. Unearthed relics: Di tích được khai quật
Example: Among the unearthed relics are pottery kilns, housing construction…
 
 
10. Ceramics (n) /səˈræm.ɪks/: the objects produced by shaping and baking clay, especially when considered as art: gốm sứ
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cá»™ng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài há»c cÅ©ng nhÆ° Ä‘á» thi IELTS má»›i nhất từ cá»™ng đồng các bạn há»c viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!