Bộ phim bom tấn truyền hình Hàn Quốc Squid Game (Trò Chơi Con Mực) đang là cái tên nóng, được nhiều người quan tâm hơn bao giờ hết. Không chỉ thành công tại châu Á, mà khán giả khắp thế giới đều xem bộ phim này và giúp phim đạt được mức độ viral cực khủng, thậm chí còn vượt quá kỳ vọng của nhà sản xuất
Nhiều bạn yêu cầu chúng mình làm content này quá, vì IELTS Speaking cũng đang có hỏi topic về MOVIE (part 2), nên chúng mình sẽ làm hẳn 1 content từ vựng về mức độ phổ biến của SQUID GAME để tất cả các bạn cập nhật từ vựng và học thật tốt
1. At the top of the US charts: đứng đầu các bảng xếp hạng của Mỹ
Example: Squid Game is the first time a Korean drama has ever been at the top of the US charts
2. Take over /teɪk/ (v): begin to have control of something: thống trị
Example: “Squid Game” is taking over the United States.
3. Popularity /ˌpɒp.jəˈlær.ə.ti/ (n): sự phổ biến
Example: Squid Game owes its popularity to anxieties of modern life.
4. Unprecedented popularity: sự phổ biến chưa từng có
Example: The show’s unprecedented popularity will likely only reinforce Netflix’s commitment.
5. Core message: thông điệp cốt lõi
Example: It’s the first South Korean drama to top the US Netflix charts and its core message is ‘can I ever repay this debt?’
6. Dominant /ˈdɒm.ɪ.nənt/ (a): vượt trội
Example: It’s an utterly dominant performance the likes of which we’ve rarely seen in this entire industry.
7. Streaming service: Dịch vụ phát trực tuyến
Example: Netflix is far and away the largest streaming service in existence, and Squid Game is far and away its most-watched series.
8. Catastrophically in debt: Nợ nần chồng chất
Example: 456 people are catastrophically in debt, and they’re competing for untold riches in a series of feats.
9. An insatiable fascination: Một sự mê hoặc vô độ
Example: It has generated an insatiable fascination that has led to a cosplay site selling out of the villain costume.
10. Binge /bɪndʒ/ (v): do something in a way that is extreme and not controlled: nghiền (xem)
Example: There’s only one season of nine hourlong episodes; you can binge it in two days.
11. Social instability /ˌɪn.stəˈbɪl.ə.ti/ (n): Xã hội bất ổn
Example: The show is addictive in its ability to weave highly topical themes of social instability, insecurity and inequality.
12. Personal debt: nợ cá nhân
Example: Most of the players ‘choose’ to join the game because of their rising personal debt.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!