Rất nhiều các từ cơ bản như CLOTHES PEG hay CLOTHESLINE mà nhiều bạn còn chưa biết, vậy nên chúng mình đã nảy ra ý tưởng làm ngay content tuyệt vời này, cùng IELTS Trangbec học các cụm từ tuyệt đỉnh bên dưới còn áp dụng cho các bài nói của mình thật tốt!
1. Clothes do not make the man = you cannot judge a person solely by his appearance: chiếc áo không làm nên thầy tu; không đánh giá ai qua vẻ bề ngoài mà phẩm chất/tính cách bên trong người đó mới quan trọng.
Example: At least the clothes don't make the man!
2. Roll up your sleeves = to prepare for hard work: sẵn sàng làm điều gì khó khăn, cường độ cao.
Example: There’s a lot of work to do, so roll up your sleeves and get busy.
3. Clothes peg (n) /ˈkləʊðz ˌpeɡ/: (US clothespin): a device used for holding clothes onto a clothes line while they dry: Móc treo quần áo
4. Clothes brush (n) /ˈkləʊðz ˌbrʌʃ/: a brush for removing dust and dirt from clothes: bàn chải quần áo
5. Clothesline (n) /ˈkləʊðz.laɪn/: a length of rope or string from which wet clothes are hung, usually outside, to dry: Dây phơi quần áo
6. Ready-made clothes = clothes you buy in stores or online that come in standard sizes: quần áo may sẵn
Example: For decades, Sears was a go-to store for quality ready-made clothes at a lower price.
7. Dress sense (n) /ˈdres ˌsens/: the ability to dress well in attractive combinations of clothes that suit you: có khiếu thẩm mỹ, có mắt nhìn thời thượng.
Example: When I met Marco I was immediately struck by his great dress sense.
8. Dress to impress: dressing to impress as and when the occasion demands it: phong cách ăn mặc quyết định ấn tượng của bạn trong mắt người khác
Example:They must dress to impress, so their clients will think they're the most successful bankers in the world.
9. dressed (up) to the nines = to be wearing fashionable or form al clothes for a special occasion: ăn diện
Example: Jackie went out dressed to the nines.
10. Dressed to kill = intentionally wearing clothes that attract sexual attention and admiration: ăn mặc sao cho nổi bật và gây chú ý
Example: The man was dressed to kill in a tuxedo, hat, gold watch, and expensive shoes.
11. Dress code (n) /ˈdres ˌkəʊd/: an accepted way of dressing for a particular occasion or in a particular social group: quy tắc ăn mặc hàng ngày, phù hợp với từng hoàn cảnh
Example: Most evenings there's a party and the dress code is strict - bla ck tie only.
12. Dress pants (n) /ˈdres ˌpænts/: (also mainly UK dress trousers): trousers that are suitable to wear in formal situations, rather than infor mal trousers such as jeans or tracksuit bottoms: quần
Example: In the team hotel, players are re quired to wear collared shirts , dress pants and dress shoes.
13. Dress down /dres/: If you dress down for an occasion, you intentionally wear informa l clothes of the type that will not attract attention: ăn mặc đơn giản xuề xòa.
Example: She always tried to dress down on her first date with a man.
14. Dress for dinner = to put on formal clothes for a meal: ăn mặc chỉnh tề
Example: It’s the type of hotel where you're expected to dress for dinner.
15. Dress up (something) — /dres/: to make something look better than it usually would: ăn diện
Example: Satin and gold dress up a basic pair of jeans.
16. Done up/dressed up like a dog's dinner = wearing very formal or decorat ive clothes in a way that attracts attention: mặc quần áo bị coi là không thích hợp cho sự kiện hay quá nghiêm túc
Example: The dress code was smart/casual, but Caroline came wearing a full-length ball gown! She was dressed like a dog's dinner!
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!