‪#‎IELTSSPEAKING‬# Các mem thân mến hôm nay chúng mình sẽ cùng nhau phân tích đề nói khá dễ trong bài thi IELTS - miêu tả 1 website mà bạn từng ghé thăm/ bạn thích nhé :3

Describe a useful website you have visited. You should say:
- What the website was
- How you found the address for this website
- What the website contained
and explain why it was useful to you

Sample answer (câu trả lời mẫu - tham khảo):

Well, the first website that comes to my mind is Google, one of the most famous search engines in the world.

It's the first website I've ever known and also the most frequently visited. I got its address because it was contained in my computer, from this you can see how influential it is. It is just like the root of the tree for the global Internet, starting from here, you can reach all kinds of information. The front page is simple, well-designed and informative. We just need to type in what we need to search for and in a few seconds, the whole world appears on the computer screen.

To me, it's useful because it's not complicated, like an ATM machine. It's also like a bus with no conductor, I can go anywhere and won't lose my way home. For example, when I want to find some materials for my thesis, I use Google because it's more brief and efficient than libraries. What matters is there are flaws existing in the Google website. Sometimes the search result is not accurate enough and some of them are even unavailable. Basically, Google is a miracle.

***** Ngoài ra mem có thể học thêm 1 số từ vựng cho chủ đề INFORMATION TECHNOLOGY (Công nghê thông tin) bên dưới:

Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
Broad classification: Phân loại tổng quát
Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
Gateway (n) Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
Packet: Gói dữ liệu
Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
Port: Cổng
Configuration (n): Cấu hình
Protocol (n): Giao thức

Technical (a): Thuộc về kỹ thuật
Pinpoint (v): Chỉ ra một cách chính xác
Operating system (n): Hệ điều hành
Multi-user (n): Đa người dùng

Memory : bộ nhớ
Microprocessor: bộ vi xử lý
Operation : thao tác
Storage : lưu trữ

Graphics (n) Đồ họa
Hardware (n) Phần cứng/ software: phần mềm
Text (n) Văn bản chỉ bao gồm ký tự
Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư liệu.

Mem hãy tự làm bài mẫu cho mình và thu âm bấm giờ theo đúng số thời gian quy định của Part 2 (bài nói phần 2) nhé mem!

BEC luôn đồng hành cùng sự thành công của các mem!

Cheers,

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trung tâm Bright Education Centre
Số 57, ngõ 295 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hotline - Ms Thao - 0987.905.529
Website: www.bec.edu.vn
Email: phuongthaobec@gmail.com

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!