Describe an energetic person you know
You should say:
who this person is
how you know this person
why you think this person is energetic
and explain how you feel about this person
Topic mới toanh và cực thú vị của IELTS Speaking part 2 quý 3/2020 có yêu cầu các bạn “mô tả một người tràn ngập năng lượng - Describe an energetic person you know”.
Ở trong Sample bên dưới có 1 số ý tưởng giúp bạn trả lời cue card này thật hay qua các collocations, phrasal verbs (cụm động từ) và idioms thông dụng và hết sức đơn giản mà đem lại hiệu quả cao như: FULL OF BEANS (tràn ngập năng lượng), HAVE BOUNDLESS ENERGY - có năng lượng tràn đầy/vô hạn, hay BOUNCE BACK (quay trở lại nhanh..) và còn nhiều cụm hay khác cực hay mà bạn có thể học được qua vài gợi ý của sample.
Sample bên dưới chưa phải là sample hoàn chỉnh do cô Gemma viết để giúp các bạn thấy qua các nói tự nhiên trong tiếng Anh như thế nào mà áp dụng cho bài thi IELTS Speaking cực tốt. Còn sample hoàn chỉnh mình viết thì sẽ xuất hiện trong BINGO 3, các bạn order nhanh để đọc được các samples tuyệt cho quý 3.
Vocabulary highlights:
1. Spring to mind = to come quickly into your mind: xuất hiện trong tâm trí tôi
Example: Say the word "Australia" and a vision of beaches and blue s eas immediately springs to min d.
2. Enthusiastic (a) /ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/ : showing enthusiasm: nhiệt huyết
Example: You don't seem very enthusiastic about the party - don't you want to go tonight
3. Appreciate (v) /əˈpriː.ʃi.eɪt/: to recognize how good someone or something is and to value him, her, or it: đánh giá cao
Example: There’s no point buying him expensive wines - he doesn't appreciate them.
4. Lively (a) /ˈlaɪv.li/: full of energy and enthusiasm; interesting and exciting : sôi nổi
Example: It’s hard work teaching a class of lively children.
5. Boundless (a) /ˈbaʊnd.ləs/: having no limit: vô hạn
Example: boundless optimism
6. Be full of beans = to have a lot of energy and enthusiasm: tràn đầy năng lượng
Example: I’ve never known anyone be so full of beans before breakfast.
7. Take sth in stride = to deal with a problem or difficulty calmly and not to allow it to influence what you are doing: Bước qua một cách dễ dàng
Example: When you become a politician, you soon learn to take criticism in stride.
8. Bounce back — /baʊns/: to start to be successful again after a difficult period, for example after experiencing failure, loss of confidence, illness, or unhappiness: trở lại bình thường sau (cơn suy sụp).
Example: Children often seem to bounce back from illness more quickly than adu lts do.
9. Vividly (adv) /ˈvɪv.ɪd.li/: in a way that is very clear, powerful, and detailed in your mind: rõ rệt
Example: I vividly remember my first day at school.
10. Relate (v) /rɪˈleɪt/: to find or show the connection between two or more things: liên đới, liên kết
Example: We need to explain why these issues are important and relate them to everyday life
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!