Sau một thời gian dài, chiều nay chúng minhd cùng quay lại chủ đề Boredom của Part 1 . Mặc dù đây không phải Topic khó nhưng để trôi chảy và nắm rõ các vocab của nó quả là không dễ dàng . Vậy để hiểu hơn và nói trơn tru Part 1 cùng tham khảo ngay các Sample của BEC ngay nhé 

Do you feel bored sometimes? How often does it happen?

Well, once in a blue moon. I guess, mainly/primarily because I’m always up to my neck/ears in studying IELTS. As well as this, I am highly aware of making the most of every precious moment in life. Therefore, I spend very little time being bored (or: I literally never feel bored).

Do you feel more bored now than when you were a child?

Absolutely not! I actually used to feel bored to be honest with you, back at school when I was required to memorise learn by heart a lot of theories / information. However, right now, I am very much conscious of the detrimental effects of complaining or allowing myself to feel mored. That’s why I go to great lengths to partake in various social activities. 

What do you do when you feel bored?

Well, basically I would definitely call my best friends to hang out and kill time together because I know they are just one call away. For me, the best anecdote for boredom would be being immersed insocial activitiesscenarios such as joining dancing club or cooking class or something like that.

What kinds of things bore you the most?

Well, I can’t think of anything that bore me honestly. That’s the thing I always feel so thankful for. It is also the main / primary reason why I feel really sorry for those working like a zombie at office buildings, sitting still in front of computers all day long. It’s so repetitive, mind-numbing and monotonous (Or: soulless).

 

Vocabulary highlights:

  1. once in a blue moon = not very often: hiếm khi

Example: My sister lives in Alaska, so I only see her once in a blue moon.

  1. Primarily adverb/praɪˈmer.əl.i/: mainly: chủ yếu là

Example: We’re primarily concerned with keeping expenditure down. (Chúng tôi chủ yếu quan tâm đến việc giữ chi tiêu thấp đi)

  1. Be up to yourears in sth = to be very busy, or to have more of something than you can manage: bận ngập đầu, ngập cổ 

Exammple: I’m up to my ears in work.

  1. To be highly aware of …. nhận thức được rất rõ….
  2. Memorise verb /ˈmem.ə.raɪz/: to learn something so that you will remember it exactly: ghi nhớ (thuộc)

Example: When I was at school, we were required to memorize a poem every week. (Khi tôi ở trường, chúng tôi được yêu cầu ghi nhớ một bài thơ mỗi tuần.)

  1. Detrimental adjective /ˌdet.rɪˈmen.təl/: causing harm or damage:

Example: Their decision could be detrimental to the future of the company. (Quyết định của họ có thể gây bất lợi cho tương lai của công ty.)

  1. Detrimental effects:những ảnh hưởng có hại
  2. Go to great lengths = go to any lengths = to try very hard to achieve something: cố gắng hết sức để đạt được điều gì đó

Example: Some people go to great lengths to make their homes attractive.

  1. Partake = to become involved with or take part in something: tham gia vào cái gì đó

Example: She was happy to partake in the festivities.

  1. Just one call away: (A person would tell someone (usually a close friend or family), "I'm only a call away," to mean that they will be there for them whenever that person needs them) : khi bạn dùng cụm từ này thường với những người bạn thân của mình hoặc gia đình mình thì ý bạn là bạn sẽ luôn ở bên họ bất cứ lúc nào họ cần
  2. Anecdote noun /ˈæn.ɪk.dəʊt/: a short, often funny story, especially about something someone has done: câu truyện ngắn

Example: He told one or two amusing anecdotes about his years as a policeman.(Ông kể một hoặc hai giai thoại thú vị về những năm làm cảnh sát.)

  1. To be being immersed insocial activities: được hoà mình, đắm chìm vào các hoạt động xã hội
  2. Sit still: ngồi nguyên 1 chỗ
  3. Repetitive, mind-numbing and monotonous: lặp đi lặp lại, nhàm chán và tẻ nhạt vô cùng
  4. Soulless adjective/ˈsəʊl.ləs/: showing no human influence or qualities: không có hồn

Example: a soulless building of grey concrete (1 toà nhà bê tông xám vô hồn)

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!