Trời vừa mưa vừa lạnh thế này thì làm gì bây giờ nhỉ.

Nằm nhà cuộn tròn trong chăn và học bgay Sample part 1 chủ đề Clothes với BEC ngay thôi nào. Đây không phải là Topic khó nhưng “pratice makes perfect” phải không mem . Vậy nên hãy luyện tập cùng BEC mỗi ngày để nâng cao trình độ Speaking nghen .

What types of clothes do you wear?

Well, I have a particular liking for smart casual clothes, especially white shirts and black skirts. It’s a perfect combination because it allows me to feel comfortable, classy and professional at the same time.

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

Are there many clothing shops in your area?

Yes, I live in a commercial district area so there are a whole range of boutique clothing stores for girls and men’s wear sports shops. I always get a kick out of searching for bargains in my area.

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

What clothes do you wear for different situations?

As I briefly mentioned before, my all-time favourite outfits (or : my go-to outfits) are smart casual clothes. Having said that, when I hit the bar, go to the gym or attend a wedding ceremony, I would definitely wear a special outfit for each occasion. 

Is there any particular colour you prefer most in clothes?

Well, bright colors always tickle my fancy (or: bright colours always catch my eyes), especially baby blue and bright pink. To be honest with you, my wardrobe is full of yellow, blue and light pink. Those colours always give me a boost of energy and brighten my days.

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

Vocabulary highlights:

  1. Have a particular liking for Noun/Ving: có 1 sự thích đặc biệt với cái gì đó
  2. Classy adjective/ˈklɑː.si/: stylish or fashionable: sang trọng

Example: That’s one classy vehicle you've got there. (Đó là một chiếc xe sang trọng mà bạn đã có.)

  1. Boutique noun /buːˈtiːk/: a small shop that sells fashionable clothes, shoes, jewellery, etc.: cửa hàng quần áo nhỏ xinh
  2. Commercial adjective/kəˈmɜː.ʃəl/: related to buying and selling things: thương mại

Example: The commercial future of the company looks very promising. (Tương lai thương mại của công ty có vẻ rất hứa hẹn.)

  1. Get a kick outof (someone or something) = To get a sense of enjoyment, amusement, or excitement from something: tận hưởng cái gì đó

Example: Even as an adult, I still get a kick out of building sandcastles at the beach. 

  1. Bargain noun /ˈbɑː.ɡɪn/: something on sale at a lower price than its true value: giá hời

Example: The airline regularly offers last-minute bookings at bargain prices. (Các hãng hàng không thường xuyên cung cấp đặt phòng vào phút cuối với giá hời.)

  1. Outfit noun/ˈaʊt.fɪt/: a set of clothes worn for a particular occasion or activity: trang phục

Example: I’m going to wear my vampire outfit for Halloween. (Tôi sẽ mặc trang phục ma cà rồng cho Halloween.)

  1. Hit verb /hɪt/: to arrive at a place or position: đến đâu đó

Example: If we turn left at the next junction, we should hit the main road after five miles or so. (Nếu chúng ta rẽ trái ở ngã ba tiếp theo, chúng ta đến đường chính sau năm dặm hoặc lâu hơn.)

  1. Briefly adverb/ˈbriːf.li/: using few words or without giving a lot of details: tóm lại

Example: Briefly, the company needs to cut its expenditure. (Tóm lại, công ty cần cắt giảm chi tiêu.)

  1. Ceremony noun /ˈser.ɪ.mə.ni/: l (a set of) formal acts, often fixed and traditional, performed on important social or religious occasions: lễ

Example: a wedding/graduation ceremony (lễ cưới / lễ tốt nghiệp)

  1. Go-to adjective /ˌɡəʊˈtuː/: used to describe the best person to deal with a particular problem or do a particular thing, or the best place to get a particular thing or service:

Example: For 20 years, Wild Mountain was the go-to store for outdoor enthusiasts. : Trong 20 năm, Wild Mountain là cửa hàng dành cho những người đam mê ngoài trời.

  1. tickle sb'sfancy = If something tickles your fancy, you like it and want to have it: cái gì đó luôn khiến cho mình thích

Example: Does anything on the menu tickle your fancy?

  1. Wardrobe noun/ˈwɔː.drəʊb/: a tall cupboard in which you hang your clothes: tủ quần áo

Example: She was showing me her new built-in/fitted wardrobes.

  1. High spirits noun /ˌhaɪ ˈspɪr.ɪts/: If someone is in high spirits, they are extremely happy and having a good time: tinh thần phơi phới

Example: They’d had a couple of drinks and were in high spirits.

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!