SUNSHINE là 1 trong những topic mới toanh của IELTS Speaking part 2 (quý 2, May - Sep 2020). Đây không phải là topic khó vì cơ bản đa phần ai chúng mình cũng đều thích những ngày nắng rực rỡ tràn ngập ánh nắng SUNSHINE. Nay IELTS Trangbec sẽ giúp bạn có các cách tiếp cận cực tuyệt cho cùng 1 câu hỏi mà 4 thầy cô chuyên dạy IELTS ở IELTS Trangbec (cô Trang Charlotte, thầy Jack, Lawrence và thầy Paul) đã đưa ra samples mẫu cực tuyệt, hay đơn giản và đạt được hiệu quả cao.
Chúng mình cứ trả lời thật đơn giản thêm nhưng fact như ánh nắng sản xuất là vitamin C cực tốt cho sức khoẻ này và cả hormone hạnh phúc SEROTONIN nữa đó. Với câu trả lời của cô Trang Charlotte trên bạn sẽ thấy cô dùng những collocations hết sức tự nhiên như FULL OF JOY (tràn ngập hạnh phúc), hay SCIENTIFICALLY PROVEN (được khoa học chứng mình rằng), hay SOAK UP THE SUNSHINE (tắm nắng, tận hưởng ánh nắng)… Không cần quá nặng về idioms và điểm vẫn đạt được rất cao. Với câu trả lời của thầy Lawrence, bạn cũng sẽ thấy cách trả lời hết sức tự nhiên ngắn gọn và có độ nhấn mạnh và dùng cực nhiều collocations hay chứ không cần idioms đao to búa lớn nào cả. Hãy note ngay các cụm như BRIGHTEN UP MY DAY (làm bừng sáng ngày của tôi), hay A GREAT DEAL OF OUTDOOR ACTIVITIES (nhiều hơn các hoạt động ngoài trời), hay A LEISURELY STROLL (rảo bước dễ chịu, thoải mái), A WET and GLOOMY DAY (1 ngày ướt nhoẹp và u ám). Dùng tự nhiên collocations hay phrasal verbs cùng với accent hay, ngữ điệu (innotation) rõ ràng và phát âm chuẩn đảm bảo điểm cao vô cùng
Question: Do you like sunshine?
Vocabulary highlights:
1. Joy (n) /dʒɔɪ/: great happiness - niềm hạnh phúc lớn
Example: They were filled with joy when their first child was born.
Example: They were filled with joy when their first child was born.
2. Serotonin (n) /ˌse.rəˈtəʊ.nɪn/: a neurotransmitter (= a chemical in the body that carries messages from the brain) that helps you feel relaxed and happy - hormone hạnh phúc
3. Crammed (a) /kræmd/: very full of people or things - cực đông đúc
Example: The docks were crammed with/crammed full of people trying to board the boats.
4. Soak sth up /səʊk/: to enjoy the effects or experience of something as much as possible - tận hưởng
Example: I love to lie on the beach and soak up the sun.
5. Plethora (n) /ˈpleθ.ər.ə/: a very large amount of something, especially a larger amount than you need, want, or can deal with - vô số, vô vàn
Example: There’s a plethora of books about the royal family.
6. Miserable (a) /ˈmɪz.ər.ə.bəl/: unpleasant and causing unhappiness – thảm hại
Example: What a miserable existence! How could anyone live in such awful conditions?
7. Gloomy (a) /ˈɡluː.mi/: dark in a way that is unpleasant and makes it difficult to see - u ám
Example: What gloomy weather we're having!
8. Excessive (a) /ekˈses.ɪv/: too much - quá nhiều
Example: Excessive exercise can sometimes cause health problems
9. A spring in your step: If you walk with or have a spring in your step, you walk energetically in a way that shows you are feeling happy and confident - trông vui vẻ và tràn đầy năng lượng
Example: There’s been a definite spring in his step ever since he met Joanna.
10. Optimistic (a) /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/: hoping or believing that good things will happen in the future - lạc quan
Example: She is babout her chances of winning a gold medal.
11. Upbeat (a) /ʌpˈbiːt/: full of hope, happiness, and good feelings
Example: Live music and a parade set an upbeat mood for the official opening.
12. Swamp (v) /swɒmp/: If something swamps a person, system, or place, more of it arrives than can be easily dealt with - ngập đầy, tràn ngập
Example: I'm swamped with work at the moment.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!