#IELTSSPEAKING# HEALTH BENEFITS OF GARDENING - Lợi ích của việc làm vườn - đây là chủ đề cực hay cho cả topic viết lẫn nói - chúng mình hãy cùng BEC đọc bài viết bên dưới cũng như từ vựng cho chủ đề này nhé :3
Gardening contributes to physical health since activities like digging, plating, weeding, and harvesting are all parts of three types physical activity: endurance, flexibility, and strength.
Gardening requires us to use our head and our creativity. The time spent planning the garden and researching different plants is a great brain workout. Gardening gives us a chance to be creative. We can let our personality shine through in our garden.
The benefits of gardening are not all in the body; they are also in the mind. Tending our garden is a real stress buster, helping relieve feelings of anxiety and proving a break from the general rush of life. Because the work involved is mainly physical, gardeners have a chance to think about their concerns, mediate, or just spend a few hours daydreaming. They can also feel a sense of accomplishment in a job well done.
VOCABULARY
1- Plants (n) cây cối
2- Veggie (n) rau củ
3- Organically grown: được trồng hữu cơ
4- Meditative (a) trầm tư
5- Physical work (n) công việc tay chân
6- Green spaces (n) không gian xanh
7- Oxygen (n) khí oxy
8- Creativity (n) khả năng sáng tạo
9- Tend (v) chăm sóc
10- Daydream (v) mơ mộng
11- A sense of accomplishment (n) cảm giác thành công
12- Fork /fɔ:k/ cái chĩa làm vườn
E.g: With their sharp tines, garden forks are easily pushed into the soil to loosen, aerate, mix in soil amendments and harvest crops.
Với những cái ngạnh sắc nhọn, cái chĩa làm vườn có thể dễ dàng thọc vào đất để làm xốp, thông khí, đánh tơi để cải tạo đất và thu hoạch cây trồng.
13- Hose hoặc hosepipe /houz/ ống phun nước
14- Lawn mower /lɔ:n ‘mouə/ máy cắt cỏ
E.g: This lawn mower is suitable for quick cutting around the yard due to a powerful 139CC four-stroke engine.
Chiếc máy cắt cỏ này thích hợp để cắt cỏ nhanh trong sân nhờ động cơ bốn thì 139CC mạnh mẽ.
15- Rake /reik/ cái cào cỏ
16- Secateurs /’sekətə:/ kéo cắt cây/cỏ
E.g: Secateurs are used to cut diseased branches from trees or bushes grown using the Farming skill.
Kéo cắt cây được sử dụng để cắt các cành cây mục nát hoặc các bụi rậm theo kỹ năng làm việc đồng áng.
17- Shears /ʃiəs/ kéo cắt tỉa
18- Spade /speid/ cái xẻng
E.g: A spade is a multi-functional tool.
Cái xẻng là một công cụ đa năng.
19- Trowel /’trauəl/ cái bay
E.g: For moving small plants the garden trowel is a very convenient tool, but we are inclined to give the preference to the fork.
Để dịch chuyển các cây nhỏ, cái bay là một công cụ rất thuận tiện, nhưng chúng tôi có thiên hướng thích dùng cái chĩa ba cạnh hơn.
20- Watering can /’wɔ:təriɳ kæn/ bình tưới nước
21- Wheelbarrow /’wi:l,b rou/ xe cút kít
Còn những cụm từ nào về chủ đề này mem biết thì cùng bổ sung thêm cho BEC và các bạn mình cùng học nhé mem ^^
Happy Thursday, gals!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trung tâm Bright Education Centre
Số 57, ngõ 295 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hotline - Ms Thao - 0987.905.529
Website: www.bec.edu.vn
Email: phuongthaobec@gmail.com
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!