Trong các bài post trước, chúng ta đã cùng đi qua khá nhiều Sample mẫu của Part 1 rồi phải không . Và để tiếp nối chiều nay cùng BEC khám phá các Sample mẫu của chủ đề Park nghen
Do you like walking in a park? = Do you like going to parks and /or public gardens? & How often do you walk there?
Well, with my busy schedule, I find it tremendously difficult to have time for myself. However, once in a blue moon, I thoroughly enjoy strolling / visiting / going for a walk around the park and immersing myself in the nature.
When was the last time you went to a park?
Probably a couple of months ago. I went to the Reunification park near my house with my best friend, Ami and had a whale of a time wandering aimlessly around the park and enjoyed incredibly fresh air there.
Do you think the parks and gardens where you live could be improved in any way?
Well, first and foremost, more lighting systems should be installed because the parks are pitch black at night time, which can be pretty scary especially for girls. As well as this, I would like to see more playgrounds for children.
Would you like to see some more parks and gardens in your hometown?
Very much so/ Sure! I mean, I certainly understand the importance of parks in our life. They are places for the community to come together, for families to talk in and for children to play in. You know, green spaces help make people active. Beyond that, it certainly has tremendously improved the aesthetic value for our city as well.
Do you prefer to relax with your friends in a park or an indoor space?
It really depends. I would say I enjoy both equally. You know whether you are in the mood for taking a stroll and enjoy a peaceful atmosphere in the park, or whether you love having a cup of tea in a teahouse.
Is there a park close to your hometown?
I would consider my city/ hometown to be a concrete jungle. What I mean by that is it is surrounded by construction work and many buildings. There seems to be a lack of nature. There’s only a few parks in Hanoi that I know such as: The Reunification Park or the Botanical Garden.
Vocabulary highlights:
- With my busy schedule - với lịch trình dày đặc của tôi…
- Find something tremendously difficult to …. thấy cái gì đó thực sự khó khăn để làm gì đó…..
- Thoroughly enjoy strolling- cực kì tận hưởng đi dạo
- Go for a walk - đi bộ
- Immersing myself in the nature.- đắm mình vào thiên nhiên.
- Immerse - immerse yourself in sth = to become completely involved in something
Example: She got some books out of the library and immersed herself in Jewish history and culture.- Cô lấy một số sách ra khỏi thư viện và đắm mình vào lịch sử và văn hóa Do Thái.
- Probably a couple of months ago - có lẽ là cách đây 2 tháng ạ
- The Reunification park- công viên Thống Nhất
- Have a whale of a time = to enjoy yourself very much
Example: We had a whale of a time on holiday.
- Wander aimlessly - đi lang thang rảo bước không mục đích
- Incredibly fresh air - không khí cực kì trong lành
- First and foremost = more than anything else- đầu tiên và quan trọng nhất
Example: In spite of being elected to office, she remains first and foremost a writer.- Mặc dù được bầu vào chức vụ, bà vẫn là người đầu tiên và quan trọng nhất.
- Pitch-black - completely black- tối om (tối đen như mực)
Example: a moonless, pitch-black night - một đêm không trăng, tối đen.
- Playground - an area designed for children to play in outside, especially at a school or in a park- sân chơi
- Very much so/ Sure! - chắc chắn rồi ạ
- The importance of parks in our life- sự quan trọng của các công viên trong cuộc sống của chúng ta
- Green spaces - những khoảng không xanh tươi
- Help make people active- giúp cho mọi người năng động
- Beyond that - trên hơn cả thì….
- Improve the aesthetic value- cải thiện giá trị thẩm mỹ
- Be in the mood (for sth/to do sth) = to feel like doing or having something
Example: We could go out to eat, if you're in the mood.- Chúng ta có thể đi ăn, nếu bạn đang có hứng đi.
Example: I’m not really in the mood for shopping.
Example: He seemed to be in the mood to fight.
- Enjoy both equally - thích cả 2 như nhau ạ
- Enjoy a peaceful atmosphere - tận hưởng bầu không khí an bình
- Teahouse - in China and Japan, a small building in which tea is served
- To be surrounded by construction work - bị bao quanh bởi các công trình công cộng
- A lack of nature- thiếu thiên nhiên
- Botanic garden= botanical garden = a garden, usually open to the public, where a wide range of plants are grown for scientific and educational purposes- vườn bách thảo
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!