Topic IELTS Writing mới nhất ra ngày 10/7/2021 vừa rồi có yêu cầu bạn nói về sự lưu trữ thông tin sách trên mạng là 1 topic phổ biến
In the past people stored knowledge in books. However, nowadays, people prefer to store knowledge on the internet. Do you think the advantages outweigh the disadvantages? (Trước đây mọi người lưu trữ kiến thức trong sách. Tuy nhiên, ngày nay, mọi người thích lưu trữ kiến thức trên mạng. Bạn có nghĩ rằng những lợi thế nhiều hơn những bất lợi?
Để làm thật tốt topic này chúng mình c ùng IELTS Trangbec học các vocab cực tuyệt liên quan đến topic này:
1. Store (v) /stɔːr/: to put or keep things in a special place for use in the future: lưu trữ
Example: The data is stored on a hard disk and backed up on a CD.
2. Storage (n) /ˈstɔː.rɪdʒ/: the putting and keeping of things in a special place for use in the future: sự lưu trữ
Example: We’ve had to build some cupboards to give us more storage space.
3. Storage of information online: sự lưu trữ thông tin trên mạng
Example: the increased storage of information online can only be a positive development.
4. Ebook (n) /ˈiːbʊk/: an electronic book which can be read on a small personal computer: sách điện tử
Example: Imagine being able to download a new ebook to your handheld at desktop sp eed.
5. Electronic book (n) /el.ekˌtrɒn.ɪk ˈbʊk/: a book that is published in electronic for m, for example on the internet or on a disk, and not printed on paper: sách điện tử
Example: electronic book publishing
6. Digital book = A book that is published online or for a handheld device: sách điện tử
7. Audiobook (n) /ˈɔː.di.əʊ.bʊk/: a recording, on a CD or made available on the internet, of a book being read aloud: sách nói (bản ghi âm nội dung một cuốn sách để chúng ta nghe thay vì đọc)
Example: We have a wide range of audiobooks for you to download to your smartphone or other listening device.
8. Eyestrain (n) /ˈaɪ.streɪn/: tired or painful eyes as a result of too much reading, looking at a computer screen, etc: sự mỏi mắt
9. Paperback (n) /ˈpeɪ.pə.bæk/: a book with a cover made of thick paper: sách bìa cứng
Example: a best-selling paperback
10. Printed books are the physical form of books, comprising of pages or sheets of paper fastened together inside the cover (often cardboard): sách in ra
11. Physical books: sách bìa cứng
Example: Some physical books are made with pages thick and sturdy enough to support other physical objects, like a scrapbook or photograph album
12. Traditional books are a handwritten work of fiction and nonfiction, usually on sheets of paper fastened or bound together with covers: Sách truyền thống
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!