Các cách nói bên dưới đều giúp bạn chuyển ý câu và đưa ra quan điểm của mình cực tốt trong các bài thi nói IELTS SPeaking xuyên suốt cả ba phần. Thay vì bạn dùng cách nói I THINK quá nhàm chán rồi hãy năng dùng các cách nói khác như TO TELL YOU THE TRUTH… hay HONESTLY SPEAKING… khi bạn muốn thể hiện quan điểm thẳng thắn của mình về 1 vấn đề nào đó
 
Ngoài ra các cụm này đều rất tự nhiên và được người bản ngữ dùng với tần số cực nhiều nên bạn hãy năng dùng để đạt được điểm tối đa cho các bài thi IELTS SPeaking.
 
1. In all honesty = said when expressing your opinion honestly, seriously, or truthfully: thành thật mà nói thì..
Example: In all honesty, I do have some criticisms to make.
 

2. To tell (you) the truth= I have to admit: nói thật với bạn là…
Example: To tell the truth, I couldn’t hear a word he said.
 

3. If I’m completely honest../ If I’m being honest….: nếu tôi hoàn toàn trung thực thì…
Example:If I'm being honest I don't care what you think.”
 

4. Honestly (adv, exclamation)  /ˈɒn.ɪst.li/: used to emphasize disapproval: thành thật mà nói thì…
Example: Honestly, you'd think she'd have asked you first!
 

5. Honestly speaking (Adv) /ˈɑn·əst·li/: used to emphasize that you are telling the truth: thành thật mà nói thì…
Example: Honestly speaking, I wish I had time to do more reading.
 

6. I’m not going to lie…sự thật thì…
Example: I’m not going to lie, I ate Italian food last night.
 

7. Frankly speaking = indicate that one is about to speak in a more straightforward or candid manner: thẳng thắn mà nói thì…
Example: Nancy’s a nice person and all, but, frankly speaking, her outfit is hideous. 
 
8. As a matter of fact = used to add emphasis to what you are saying, or to show that it is the opposite of or different from what went before: thực tế là…
Example:"As a matter of fact (= the truth is) I've only lived here for the last three years."
 

9. Actually (Adv) /ˈæk.tʃu.ə.li/: in fact or really: thực sự thì…
Example: I didn't actually see her - I just heard her voice.
 

10. In fact = actually: thực tế thì…
Example: He was in fact near death by the time they reached him.
 

11. Realistically (Adv) /ˌrɪəˈlɪs.tɪ.kəl.i/: according to the facts and what is possible: thực tế thì…
Example: Realistically speaking, he hadn't a hope, but that didn't stop him trying.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!