Topic IELTS mới toanh mới ra thứ 7 tuần ngày 12/2 có yêu cầu mem tả về chủ đề HEALTHY FOOD khá thú vị, cùng IELTS Trangbec học thật tốt topic bên dưới để còn áp dụng vào topic writing của mình thật tuyệt!

 

Writing topic: More and more people are eating healthy food and exercising regularly. What are the reasons for that?  What can we do to make other people do the same?

 

1. Healthy food/ eating/ diet: chế độ ăn/ đồ ăn tốt cho sức khỏe

 

2. A healthy balanced diet: chế độ ăn cân bằng khỏe mạnh

 

3. Nourishing (a) /ˈnʌr.ɪ.ʃɪŋ/: A nourishing drink or food makes you healthy and strong: nhiều dinh dưỡng

Example: Sweets aren't very nourishing.

 

4. Nutritious (a) /njuːˈtrɪʃ.əs/: containing many of the substances needed for life and growth: nhiều dinh dưỡng

Example: a nutritious diet

 

5. Wholesome (a) /ˈhəʊl.səm/: good for you, and likely to improve your life either physicallymorally, or emotionally: cực tốt, đủ đầy

Example: wholesome food

 

6. Beneficial (a) /ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/: helpfuluseful, or good: nhiều lợi ích

Example: The improvement in sales figures had a beneficial effect/influence on the company as a whole.

 

7. Organic (a) /ɔːˈɡæn.ɪk/: not using artificial chemicals in the growing of plants and animals for food and other products

Example: organic food/fruit/farms/farmers

 

8. Low-fat (a) /ˌləʊˈfæt/:  containing only a small amount of fat

Example: a low-fat diet

 

9. Low-calorie (a)  /ˌləʊˈkæl.ər.i/: containing fewer calories (= units for measuring the amount of energy a food providesthan normal:

Example: low-calorie drinks/snacks

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!