In your country, what is the attitude towards old people?
Sample answer:
In general, people in my country are highly respectful of their elders. There is a deep-
rooted sense of respect for age and experience in this country. It is not uncommon for people to
offer their seats to older people on the bus or train, or to help them with their shopping. When
eating, one always lets the oldest person begin eating first. Old people are held in high regard
because people recognize that their long lives give them wisdom and experience. If someone has a
problem they need advice about, they will almost certainly talk to an elderly person.
- Vocabulary:
- highly respectful: rất kính trọng - to hold sb in high reard: rất kính
trọng
- deep-rooted: ăn sâu vào cội rễ - wisdom: sự thông thái
Dịch nghĩa:
- Nói chung, người dân ở nước tôi rất kính trọng những người cao tuổi. Đây là thái độ
tôn trọng tuổi tác và kinh nghiệm đã ăn sâu vào cội rễ ở nước tôi. Không khó để thấy cảnh
mọi người nhường chỗ ngồi của mình cho người lớn tuổi trên xe buýt hoặc tàu hỏa hoặc
giúp họ mua sắm. Khi ăn, người ta luôn để người già nhất bắt đầu ăn đầu tiên. Người già
được coi trọng vì mọi người nhận ra rằng cuộc sống lâu dài của họ mang lại cho họ sự
thông thái và kinh nghiệm. Nếu ai đó gặp vấn đề và cần lời khuyên, họ gần như chắc chắn
sẽ nói chuyện với một người cao tuổi.
Who do you think should take responsibility for looking after old people?
Sample answer:
Hopefully, old people are looked after by their children. As a matter of fact, they raised their
children and brought them up, so the children should repay their parents by taking care of them
when they are old. However, not all old people have families or families that are willing to care
for them. They sometimes stay in an old people’s home where they can live in a community of
other people their age. The main problem with these homes is that they may be very expensive,
and the quality of care varies dramatically.
- Vocabulary:
- to raised children: nuôi dưỡng con cái - dramatically: một cách đáng kể
- to repay: báo đáp - to live in a community: sống trong
một cộng đồng
Dịch nghĩa:
- Hy vọng rằng con cái của họ sẽ chăm sóc cho họ. Trên thực tế, họ đã nuôi dưỡng
và dạy dỗ chúng, vì vậy chúng nên báo đáp cha mẹ bằng cách chăm sóc họ khi họ về già.
Tuy nhiên, không phải tất cả người già đều có gia đình hoặc gia đình sẵn sàng chăm sóc cho
họ. Họ đôi khi ở trong nhà dưỡng lão nơi họ có thể sống trong một cộng đồng những người
cùng tuổi. Vấn đề chính về những ngôi nhà này là chúng có thể rất tốn kém, và chất lượng
chăm sóc thay đổi rất đáng kể.
What should family members do for their elderly parents/grandparents?
Sample answer:
It’s very important for family members to provide their elderly relatives with material needs and
comfort, such as warm and safe housing and good food. Some older people cannot do the same
tasks that they could do when they were younger, so they need someone to cook and clean for
them. However, it’s also vital that family members continue to show their love and affection.
Being old can be a lonely experience, and knowing that your family loves you and cares for you
can be a wonderful comfort.
- Vocabulary:
- elderly relatives: họ hàng lớn tuổi - love and affection: tình yêu thương
- material needs: nhu cầu vật chất - lonely experience: nỗi cô đơn
- vital: quan trọng
Dịch nghĩa:
- Điều rất quan trọng là các thành viên trong gia đình phải cung cấp cho người già
những nhu cầu vật chất và sự thoải mái, chẳng hạn như nhà ở ấm áp, an toàn và thực phẩm tốt.
Một số người lớn tuổi không thể làm những công việc mà họ có thể làm khi còn trẻ, vì vậy họ
cần ai đó để nấu ăn và lau dọn cho họ. Tuy nhiên, quan trọng hơn là các thành viên trong gia
đình hãy tiếp tục thể hiện tình yêu thương của mình. Về già có thể là một nỗi cô đơn, và biết rằng
gia đình bạn yêu bạn và chăm sóc cho bạn có thể là một sự an ủi tuyệt vời.
Are there any advantages to being old?
Sample answer:
Of course, there are many advantages, and there are also disadvantages to being old. One
enjoyable aspect of old age is that one is generally not required to work. Old people can enjoy
lots of free time without pressures of career or earning money. Many old people take up
hobbies such as dancing or board games. One can often see groups of old ladies dancing to music
in the streets as a form of exercise and for fun. There is now a lot of time to enjoy socializing and
spending time with friends and loved ones. Another advantage to being old is that old people have
learnt many things from their life and can be considered rather wise and knowlegeable.
- Vocabulary:
- an enjoyable aspect: mặt thú vị - to take up hobbies: bắt đầu sở
- pressures of career: áp lực của công việc thích
- as a form of: như một hình thức của
Dịch nghĩa:
- Tất nhiên, có rất nhiều lợi thế, và cũng có những bất lợi khi già đi. Một mặt thú vị của tuổi
già là người ta nói chung không bị bắt buộc phải làm việc. Người già có thể tận hưởng rất
nhiều thời gian rảnh rỗi mà không có áp lực công việc hoặc kiếm tiền. Nhiều người già hay
có sở thích như nhảy múa hoặc chơi cờ bàn. Người ta thường thấy các nhóm phụ nữ lớn
tuổi nhảy múa với âm nhạc trên đường phố như một hình thức tập thể dục và để giải trí.
Hiện giờ đã có rất nhiều thời gian để giao tiếp xã hội và dành thời gian với bạn bè và người
thân. Một ưu điểm khác của tuổi già là người già đã học được nhiều điều từ cuộc sống và có
thể được coi là khá khôn ngoan và hiểu biết.
Why do old people today live longer than in the past?
Sample answer:
The main reason people live longer now than they did in the past is the improvements in
diet and health. Generally, the world has developed greatly over the last hundred years. Now it is
much easier to find healthy food and get access to medicine. Improvements in technology mean
that many illnesses that used to be fatal can now be treated safely and cheaply. Other diseases that
arise from poor sanitary conditons such as cholera are now extremely uncommon thanks to vast
improvements in infrastructure and general quality of life.
- Vocabulary:
- diet and health: chế độ ăn và sức khỏe - cholera: bệnh tả
- fatal: gây chết người - infrastructure: cơ sở hạ tầng
- sanitary conditions: điều kiện vệ sinh
Dịch nghĩa:
- Lý do chính khiến người ta sống lâu hơn trong quá khứ là cải thiện chế độ ăn uống và sức
khoẻ. Nói chung, thế giới đã phát triển mạnh mẽ trong suốt hàng trăm năm qua. Giờ đây,
việc tìm kiếm thực phẩm lành mạnh và tiếp cận với thuốc dễ dàng hơn rất nhiều. Những cải
tiến trong công nghệ đồng nghĩa với việc nhiều bệnh mà đã từng dễ gây tử vong bây giờ có
thể được điều trị một cách an toàn và rẻ. Các bệnh khác phát sinh từ điều kiện vệ sinh kém
như dịch tả thì hiện nay đã ít dần nhờ sự cải thiện lớn trong cơ sở hạ tầng và chất lượng
chung của cuộc sống.
Are the attitudes of young people today towards old people the same as they used to be
years ago?
Sample answer:
For the most part, old people in my country continue to be treated with respect and
admiration. However, it can be argued that the rapidly changing nature of society means that
some traditional values get ignored. Some people are so focused on the future and trying to make
money that they forget their values. In the past, families stayed together because it was difficult to
travel away from home. This meant that old people were all cared for. Nowadays, many families
are split up because it is easy to move around the country, so it can be easy to neglect older
relatives. Old people in general can often feel cut-off from modern life because it is changing so
quickly.
- Vocabulary:
- respect and admiration: sự kính trọng và ngưỡng mộ
- to get ignored: bị lãng quên - to neglect sb: bỏ mặc ai
- to be split up: bị chia cách - cut-off from: bị cô lập với
Dịch nghĩa:
- Phần lớn, người già ở nước tôi vẫn tiếp tục được tôn trọng và ngưỡng mộ. Tuy nhiên, có thể
lập luận rằng bản chất thay đổi nhanh chóng của xã hội đồng nghĩa là một số giá trị truyền
thống đã bị lãng quên. Một số người tập trung vào tương lai và cố kiếm tiền đến nỗi quên đi
giá trị của họ. Trước kia, gia đình ở quây quần cùng nhau bởi vì rất khó đi xa nhà. Điều này
có nghĩa là mọi người đều chăm sóc được cho người già. Ngày nay, nhiều gia đình bị chia
cách bởi vì rất dễ di chuyển khắp đất nước, do đó có thể dễ dàng bỏ mặc những người thân
lớn tuổi. Người già thường có thể cảm thấy bị cô lập với cuộc sống hiện đại bởi vì nó đang
thay đổi rất nhanh.
What can young people learn from elderly people?
Sample answer:
Elderly people have so much to offer young people in terms of their experience.
Younger generations cannot understand their history and background without the knowlegde of
the people who came before them and actually lived through those events. Young people can learn
about their cultural heritage from older people who may have a closer connection to traditional
customs. Without this constant learning from older generations, many aspects of culture would be
lost. Another thing that elderly people can teach the young is how to get by in life and make the
most of their opportunities. They have already gone through many of the same experiences young
people will go through, and can give them advice based on their own experiences.
- Vocabulary:
- in terms of: về mặt - traditonal customs: phong tục
truyền
- cultural heritage: di sản văn hóa thống
Dịch nghĩa:
- Người cao tuổi có quá nhiều điều để cung cấp cho giới trẻ về mặt kinh nghiệm. Các thế hệ
trẻ không thể hiểu được lịch sử và bối cảnh của họ mà không có sự hiểu biết của những
người đi trước và thực sự sống qua những sự kiện đó. Giới trẻ có thể tìm hiểu về di sản văn
hoá của họ từ những người lớn tuổi, những người có thể có mối liên hệ gần gũi hơn với các
phong tục tập quán truyền thống. Nếu không có sự học hỏi liên tục từ thế hệ cũ, nhiều khía
cạnh của văn hoá sẽ bị mất đi. Một điều mà người cao tuổi có thể dạy cho giới trẻ là làm thế
nào để xoay sở cuộc sống và tận dụng các cơ hội của họ. Họ đã có nhiều trải nghiệm mà
những người trẻ tuổi sẽ trải qua, và có thể đưa ra lời khuyên dựa trên kinh nghiệm của riêng
họ.
Do old people in your country have opportunities to attend any forms of classes?
Sample answer:
Nowadays in my country, there are some colleges that are exclusively for old people to
attend. They exist to help them get an education if they didn’t have the opportunity to do so
before. They also offer many practical courses so that older people can enjoy learning some new
skills and use them to benefit other people. There are also many communities where older peole
can socialize and support each other. This allows them to make new friends who share similar
interests and remain active and enjoy their old age. It’s great that places like these exist because
without them, life might be very boring for some old people living alone.
- Vocabulary:
- Exclusively: dành riêng - support each other: ủng hộ lẫn nhau
- practical courses: khóa học thực hành - remain active: duy trì sự năng động
Dịch nghĩa:
- Ngày nay ở nước tôi, có một số học viện dành riêng cho người già. Chúng tồn tại để giúp
họ được hưởng một nền giáo dục nếu họ không có cơ hội làm như vậy trước đây. Chúng
cũng cung cấp nhiều khóa học thực hành để người lớn tuổi có thể học một số kỹ năng mới
và sử dụng chúng để giúp ích cho người khác. Ngoài ra còn có nhiều cộng đồng nơi mà
người già có thể giao tiếp và ủng hộ lẫn nhau. Điều này cho phép họ kết thêm bạn có cùng
sở thích, duy trì sự năng động và tận hưởng tuổi già. Thật tuyệt vời khi những nơi như thế
này tồn tại bởi vì nếu không có chúng, cuộc sống của một số người già sống một mình có
thể rất nhàm chán.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!