Bạn là fan cuồng của Benedict Cumberbatch - nam diễn viên tài ba người Anh trong series đình đám Sherlock Holmes và gần đây nhất là Doctor Strange trong Marvel series? Bạn mê đắm giọng nói quyến rũ đến mê người của Benedict và gương mặt độc đáo với khuôn mặt dài, gò má cao và màu mắt lạ vậy mà nam diễn viên này vẫn gây ấn tượng nhờ vẻ ngoài toát lên sự thông minh, tri thức từ đường nét độc đáo của anh 
 
Benedict Cumberbatch chính là minh chứng cho câu nói “Bạn không cần một ngoại hình vượt trội để trở nên quyến rũ”, mà ở đó, vẻ đẹp được trau dồi từ tri thức và nội tâm mới là điều thu hút người khác nhất.
 
Thật thú vị là đề tài tả người nổi tiếng là nguồn cảm hứng vô tận với Ms Trang và Benedict Cumberbatch chính là thần tượng số 1 của cô nên nay IELTS Trangbec sẽ giới thiệu cho bạn 1 trong những sample "chất như nước cất" về Benedict Cumberbatch, cũng chính là 1 trong các topic tả người nổi tiếng xuất hiện trong IELTS Speaking được hỏi rất nhiều 
 
Describe a famous person (still living), not from your country, who you would like to meet.
 
You should say: 
where this person comes from 
how you first learned about him or her 
why /how this person is famous 
and explain why you would like to meet this person
 
Sample answer: 
 
 
 
 
 
 
Vocabulary highlights:
 
1. Irresistible (a) /ˌɪr·ɪˈzɪs·tə·bəl/: impossible to refuse, oppose, or avoid because too pleasant, attractive, or strong: khó cưỡng
Example: an irresistible smile
 
2. Charisma (n) /kəˈrɪz·mə/: the ability to attract the attention and admiration of others, and to be seen as a leader: sự quyến rũ
Example: To be a great leader, a person has to have some charisma.
 
3. Captivate (v) /ˈkæp.tɪ.veɪt/: to hold the attention of someone by being extremely interesting, exciting, pleasant, or attractive: cuốn hút
Example: With her beauty and charm, she captivated film audiences everywhere.
 
4. Dashing (a) /ˈdæʃ.ɪŋ/: attractive in a confident, exciting, and stylish way: bảnh bao
Example: a dashing young soldier
 
5. Cheekbone (n) /ˈtʃiːk.bəʊn/: one of the two bones at the top of your cheeks, just below your eye and towards your ear: xương gò má
Example: She has the high cheekbones of a supermodel.
 
6. Immaculately (adv) /ɪˈmæk.jə.lət.li/: in a way that is perfectly clean or tidy: chỉnh tề
Example: immaculately dressed
 
7. Groomed (a) /ɡruːmd/: having a clean and neat appearance that is produced with care: chải chuốt
Example: His mother was always impeccably groomed.
 
8. Rise to fame = to become famous: bắt đầu nổi tiếng
Example: He rose to fame in the 90s as a TV presenter.
 
9. Adaptation (n) /ˌæd.əpˈteɪ.ʃən/: the process of changing to suit different conditions: chuyển thể
Example: The documentary is about corruptioncrime, and human adaptation to difficult circumstances.
 
10. Infamous (a) /ˈɪn.fə.məs/: famous for something considered bad: tai tiếng
Example: He’s infamous for his bigoted sense of humour.
 
11. Fictional (a) /ˈfɪk.ʃən.əl/: imaginary: viễn tưởng
Example: a fictional story
 
12. Extraordinary (a) /ɪkˈstrɔː.dɪn.ər.i/: very unusual, special, unexpected, or strange: xuất chúng
Example: He told the extraordinary story of his escape.
 
13. Quintessential (a) /ˌkwɪn.tɪˈsen.ʃəl/: being the most typical example or most important part of something: điển hình
Example: Sheep’s milk cheese is the quintessential Corsican cheese.
 
14. Nomination (n) /ˌnɒm.ɪˈneɪ.ʃən/: the act of officially suggesting someone or something for a job, position, or prize: sự đề cử
Example: There have been two nominations for the new job.
 
15. Eloquent (a) /ˈel.ə.kwənt/: giving a clear, strong message: hùng biện
Example: She made an eloquent appeal for action.
 
16. Humble (a) /ˈhʌm.bəl/: not proud or not believing that you are important: khiêm tốn
Example: He’s very humble about his success.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!