Topic part 2 của IELTS SPeaking có hỏi bạn về “Describe a knowledgable person that you know” - mô tả người giàu kiến thức/ uyên thâm mà bạn biết, để làm tốt topic này chúng mình hãy học các từ đồng nghĩa đi với từ Knowledgeable nhé
 
1. Knowledgeable (a) /ˈnɒl.ɪ.dʒə.bəl/: knowing a lot: uyên thâm
Example: He’s very knowledgeable about German literature.
 
2. Be versed in sth  /vɜːst/ = to know a lot about a particular subject or be experienced in a particular skill: biết nhiều
Example: I’m not sufficiently versed in XML to understand what you're saying.
 
3. Have great knowledge: có kiến thức cực tốt…
Example: Andy has a great knowledge of rugby, excellent communication skills and bags of positive energy.
 
4. Educated (a) /ˈedʒ.u.keɪ.tɪd/: having learned a lot at school or university and having a good level of knowledge: có học thức
Example: She was probably the most highly educated prime minister of this century.
 
5. Scholarly (a) /ˈskɒl.ə.li/: A scholarly person studies a lot and knows a lot about what they study: học rộng, uyên thâm 
Example: a scholarly young woman
 
6. Competent (a) /ˈkɒm.pɪ.tənt/: able to do something well: có trình độ
Example: I wouldn't say he was brilliant but he is competent at his job.
 
7. Cultivated (a) /ˈkʌl.tɪ.veɪ.tɪd/: Someone who is cultivated has had a good education and knows a lot about and likes art, music, painting, etc: có học thức
Example: A cultivated person has their knowledge and expertise easily at hand.
 
8. Enlightened (a) /ɪnˈlaɪ.tənd/: showing understanding, acting in a positive way, and not following old-fashioned or false beliefs: có học thức, khai sáng
Example: These days she's much more enlightened in her views on education.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!